Clinopodium | |
---|---|
Clinopodium vulgare | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Lamiales |
Họ: | Lamiaceae |
Phân họ: | Nepetoideae |
Tông: | Mentheae |
Chi: | Clinopodium L.[1] |
Loài điển hình | |
Clinopodium vulgare L. | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Clinopodium là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa môi (Lamiaceae).[3]
Chi Clinopodium gồm các loài: