Collabium carinatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Collabium |
Loài (species) | C. carinatum |
Danh pháp hai phần | |
Collabium carinatum de Vogel, 1997 |
Collabium carinatum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được de Vogel mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.[1]