Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Comastoma disepalum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Gentianaceae |
Chi (genus) | Comastoma |
Loài (species) | C. disepalum |
Danh pháp hai phần | |
Comastoma disepalum H.W.Li ex T.N.Ho, 1982 |
Comastoma disepalum là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được H.W.Li ex T.N.Ho mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.[1]