Conanthera parvula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Tecophilaeaceae |
Chi (genus) | Conanthera |
Loài (species) | C. parvula |
Danh pháp hai phần | |
Conanthera parvula (Phil.) Muñoz-Schick |
Conanthera parvula là một loài thực vật có hoa trong họ Tecophilaeaceae. Loài này được (Phil.) Muñoz-Schick mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]