Conasprella arcuata | |
---|---|
Apertural and abapertural views of shell of Conasprella arcuata (Broderip, W.J. & Sowerby, G.B. I, 1829) | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
nhánh: | Neogastropoda |
Liên họ: | Conoidea |
Họ: | Conidae |
Chi: | Conasprella |
Loài: | C. arcuata
|
Danh pháp hai phần | |
Conasprella arcuata (Broderip & G. B. Sowerby I, 1829) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Conasprella arcuata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Giống như tất cả các loài thuộc chi Conasprella, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.