Conasprella centurio

Conasprella centurio
Apertural and abapertural views of shell of Conasprella centurio (Born, I. von, 1778)
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
nhánh: Neogastropoda
Liên họ: Conoidea
Họ: Conidae
Chi: Conasprella
Loài:
C. centurio
Danh pháp hai phần
Conasprella centurio
(Born, 1778)
Các đồng nghĩa[1]
  • Conasprella (Kohniconus) centurio (Born, 1778) · accepted, alternate representation
  • Conus bifasciatus Gmelin, 1791
  • Conus centurio Born, 1778 (original combination)
  • Conus centurio f. caribaensis Nowell-Usticke, 1968
  • Conus centurio f. cruzensis Nowell-Usticke, 1968
  • Conus centurio var. antillensis Sander, 1982
  • Conus tribunus Gmelin, 1791
  • Conus woolseyi M. Smith, 1946
  • Kohniconus centurio (Born, 1778)

Conasprella centurio là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]

Giống như tất cả các loài thuộc chi Conasprella, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 85.5 mm.[2]

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 2 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 175 m.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Bouchet, P. (2015). Conasprella centurio (Born, 1778). Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=835892 on 2015-03-19
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Conasprella centurio tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Conasprella centurio tại Wikimedia Commons
  • The Conus Biodiversity website
  • Tucker J.K. & Tenorio M.J. (2013) Illustrated catalog of the living cone shells. 517 pp. Wellington, Florida: MdM Publishing
  • Puillandre N., Duda T.F., Meyer C., Olivera B.M. & Bouchet P. (2015). One, four or 100 genera? A new classification of the cone snails. Journal of Molluscan Studies. 81: 1–23
  • The Conus Biodiversity website
  • Cone Shells – Knights of the Sea
  • Kohniconus centurio. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Hải Phòng] Cùng thư giãn tại Time Coffee Núi Đèo
[Hải Phòng] Cùng thư giãn tại Time Coffee Núi Đèo
Không gian tại quán là một lựa chọn lí tưởng với những người có tâm hồn nhẹ nhàng yên bình
Vật phẩm thế giới Ouroboros - Overlord
Vật phẩm thế giới Ouroboros - Overlord
Ouroboros Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mãnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.
Võ thuật tổng hợp (MMA): Lịch sử và Nguồn Gốc
Võ thuật tổng hợp (MMA): Lịch sử và Nguồn Gốc
Những ngôi sao điện ảnh như Bruce Lee (Lý Tiểu Long) là người đưa võ thuật đến gần hơn với công chúng
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
Dainsleif is the former knight captain of the Royal Guard of Khaenri'ah