Cá lịch | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Sớm Eocene tới nay[1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Anguilliformes |
Họ (familia) | Congridae |
Chi (genus) | Conger Oken, 1817 |
Species | |
Xem trong bài. |
Conger hay cá lịch là một chi cá chình trong họ Congridae[2]