Cortaderia columbiana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Cortaderia |
Loài (species) | C. columbiana |
Danh pháp hai phần | |
Cortaderia columbiana (Pilg.) Pilg. |
Cortaderia columbiana là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Pilg.) Pilg. mô tả khoa học đầu tiên năm 1906.[1]