Cota tinctoria

Cota tinctoria
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Chi: Cota
Loài:
C. tinctoria
Danh pháp hai phần
Cota tinctoria
(L.) J. Gay ex Guss.[1]
Các đồng nghĩa
Synonymy
  • Anthemis tinctoria L. (basionym)
  • Anacyclus tinctorius (L.) Samp.
  • Anthemis brachyglossa K.Koch
  • Anthemis chrysantha Schur
  • Anthemis coarctata Sm.
  • Anthemis debilis Fed.
  • Anthemis discoidea (All.) Vahl
  • Anthemis discoidea (All.) Willd.
  • Anthemis kelwayi Hort. ex L.H.Bailey & N.Taylor
  • Anthemis maris-nigri Fed.
  • Anthemis maritima Sm. 1839 not L. 1753
  • Anthemis markhotensis Fed.
  • Anthemis pallescens Heldr. ex Nyman
  • Anthemis parnassi Boiss. & Heldr. ex Nyman
  • Anthemis saguramica Sosn.
  • Anthemis subtinctoria Dobrocz.
  • Anthemis zephyrovii Dobrocz.
  • Chamaemelum discoideum All.
  • Chamaemelum tinctorium (L.) Schreb
  • Anthemis euxina Boiss., syn of subsp. euxina
  • Cota euxina (Boiss.) Holub, syn of subsp. euxina
  • Anthemis bulgarica Thin, syn of subsp. gaudium-solis
  • Anthemis gaudium-solis Velen., syn of subsp. gaudium-solis
  • Anthemis parnassica (Boiss. & Heldr.) Nyman, syn of subsp. parnassica
  • Anthemis sancti-johannis Stoj. & al., syn of subsp. sancti-johannis
  • Cota sancti-johannis Holub, syn of subsp. sancti-johannis
  • Anthemis meinkeana Rech.f., syn of subsp. virescens

Cota tinctoria, là một loài thực vật thuộc chi Cota trong họ Cúc. Loài này phân bố ở Địa Trung HảiTây Á. Lá có lông, hoa màu vàng như hoa cúc, nở vào mùa hè. Cây cao đến 60 cm. Trong nghề làm vườn, loài cây này vẫn được gọi rộng rãi bằng tên đồng nghĩa của nó là Anthemis tinctoria.[2]

Loài cây này không được sử dụng ẩm thực hoặc sử dụng thương mại hạn chế cho mục đích làm dược phẩm. Tuy nhiên, nó tạo ra màu vàng và đã từng được làm thuốc nhuộm.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Florae Siculae Synopsis 2: 866. 1844 [1845].
  2. ^ RHS A–Z encyclopedia of garden plants. United Kingdom: Dorling Kindersley. 2008. tr. 1136. ISBN 978-1405332965.
  3. ^ RHS A-Z encyclopedia of garden plants. United Kingdom: Dorling Kindersley. 2008. tr. 1136. ISBN 1405332964.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review chuyến tàu băng giá - Snowpiercer
Review chuyến tàu băng giá - Snowpiercer
Chuyến tàu băng giá (Snowpiercer) là một bộ phim hành động, khoa học viễn tưởng ra mắt năm 2013
Vì sao Độ Mixi lại nổi tiếng đến thế?
Vì sao Độ Mixi lại nổi tiếng đến thế?
Quay trở lại vài năm trước, nhắc đến cái tên Mixigaming, chắc hẳn chả mấy ai biết đến
Abraham Lincoln: Người tái sinh Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ
Abraham Lincoln: Người tái sinh Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ
Abraham Linconln luôn tin rằng, khi những Tổ phụ của nước Mỹ tuyên bố độc lập ngày 4/7/1776
Công nghệ thực phẩm: Học đâu và làm gì?
Công nghệ thực phẩm: Học đâu và làm gì?
Hiểu một cách khái quát thì công nghệ thực phẩm là một ngành khoa học và công nghệ nghiên cứu về việc chế biến, bảo quản và phát triển các sản phẩm thực phẩm