Cotesia

Cotesia
Con đực C. congregata và con cái
Con đực C. congregata với tiếng kêu thu hút con cái
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Hymenoptera
Họ: Braconidae
Phân họ: Microgastrinae
Chi: Cotesia
Cameron, 1891
Tính đa dạng
Hơn 300 loài

Cotesia là một chi tò vò braconidae được mô tả lần đầu bởi Peter Cameron năm 1891. Một số loài ký sinh vào sâu của các loài được coi là sinh vật gây hại, và được sử dụng làm tác nhân kiểm soát sinh học.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này có các loài sau:

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lozan, Aurel; Spitzer, Karel; Jaroš, Josef (2012-06-01). "Isolated peat bog habitats and their food connections: parasitoids (Hymenoptera: Ichneumonoidea) and their lepidopteran hosts". Journal of Insect Conservation. 16 (3): 391–397. ISSN 1366-638X. doi:10.1007/s10841-011-9425-4.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Bảy Ác Ma Nguyên Thủy này đều sở hữu cho mình một màu sắc đặc trưng và được gọi tên theo những màu đó
Nhân vật Bukubukuchagama (ぶくぶく茶釜) - Overlord
Nhân vật Bukubukuchagama (ぶくぶく茶釜) - Overlord
Bukubukuchagama là một trong chín thành viên đầu tiên sáng lập guid Ainz Ooal Gown và cũng là 1 trong 3 thành viên nữ của guid.
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Giới thiệu Level Up: Gaming Gò Gai, Thủy Nguyên, Hải Phòng
Giới thiệu Level Up: Gaming Gò Gai, Thủy Nguyên, Hải Phòng
Một quán net sạch sẽ và chất lượng tại Thủy Nguyên, Hải Phòng bạn nên ghé qua