Crinum viviparum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Crinum |
Loài (species) | C. viviparum |
Danh pháp hai phần | |
Crinum viviparum (Lam.) R.Ansari & V.J.Nair |
Crinum viviparum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được (Lam.) R.Ansari & V.J.Nair mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.[1]