Croton peruvianus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Croton |
Loài (species) | C. peruvianus |
Danh pháp hai phần | |
Croton peruvianus Briq., 1900 |
Croton peruvianus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Briq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.[1]