Cycas cantafolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Lớp (class) | Cycadopsida |
Bộ (ordo) | Cycadales |
Họ (familia) | Cycadaceae |
Chi (genus) | Cycas |
Loài (species) | C. cantafolia |
Danh pháp hai phần | |
Cycas cantafolia Jutta, K.L.Chew & Saw, 2010 |
Cycas cantafolia là một loài thực vật hạt trần trong họ Cycadaceae. Loài này được Jutta, K.L.Chew & Saw mô tả khoa học đầu tiên năm 2010.[1]