Cynorkis

Cynorkis
Cynorkis villosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Orchideae
Phân tông (subtribus)Orchidinae
Chi (genus)Cynorkis
Thouars
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Amphorkis Thouars
  • Cynorchis Thouars
  • Cynosorchis Thouars
  • Bicornella Lindl.
  • Barlaea Rchb.f.
  • Acrostylia Frapp. ex Cordem.
  • Camilleugenia Frapp. ex Cordem.
  • Hemiperis Frapp. ex Cordem.
  • Forsythmajoria Kraenzl. ex Schltr., invalid
  • Helorchis Schltr.
  • Lemuranthe Schltr.
  • Microtheca Schltr.
  • Lowiorchis Szlach.
  • Imerinorchis Szlach.
  • Monadeniorchis Szlach. & Kras

Cynorkis là một chi thực vật có hoa trong họ, Orchidaceae.


Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (1999). Genera Orchidacearum 1. Oxford Univ. Press.
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2001). Genera Orchidacearum 2. Oxford Univ. Press.
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2003). Genera Orchidacearum 3. Oxford Univ. Press
  • Berg Pana, H. 2005. Handbuch der Orchideen-Namen. Dictionary of Orchid Names. Dizionario dei nomi delle orchidee. Ulmer, Stuttgart


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tại sao nên làm việc ở Philippines?
Tại sao nên làm việc ở Philippines?
So với các nước trong khu vực, mức sống ở Manila khá rẻ trừ tiền thuê nhà có hơi cao
Vài câu tỏ tình hàng tuyển
Vài câu tỏ tình hàng tuyển
Những lời tỏ tình với đôi chút lãn mạn và một bầu trời yêu thương
Giới thiệu về Azuth Aindra và bộ Powered Suit trong Overlord
Giới thiệu về Azuth Aindra và bộ Powered Suit trong Overlord
Khả năng chính của Powered Suit là thay thế tất cả chỉ số của người mặc bằng chỉ số của bộ đồ ngoại trừ HP và MP
Sự hình thành Teyvat dưới thời của vị thần đầu tiên và vị thần thứ hai
Sự hình thành Teyvat dưới thời của vị thần đầu tiên và vị thần thứ hai
Tất cả những thông tin mà ta đã biết về The Primordial One - Vị Đầu Tiên và The Second Who Came - Vị Thứ 2