Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Dário Frederico da Silva | ||
Ngày sinh | 11 tháng 9, 1991 | ||
Nơi sinh | Marília, Brazil | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ cánh[1] | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sài Gòn | ||
Số áo | 99 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2014 | AA Flamengo | 51 | (8) |
2012 | → Marília (mượn) | 2 | (0) |
2014–2015 | Trofense | 41 | (3) |
2015–2017 | Kapaz | 34 | (7) |
2017 | Seongnam | 0 | (0) |
2018 | Kapaz | 13 | (4) |
2018 | Neftçi | 14 | (3) |
2019 | Daegu | 3 | (0) |
2019–2020 | Neftçi | 17 | (1) |
2020–2021 | Riga | 8 | (0) |
2021– | Thành phố Hồ Chí Minh | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 1 năm 2021 |
Dário Frederico da Silva (sinh ngày 11 tháng 9 năm 1991), thường được gọi là Dário hoặc Dário Jr., là một cầu thủ bóng đá người Brazil hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Sài Gòn FC tại V.League 1.
Vào tháng 7 năm 2014, Dário ký hợp đồng hai năm với CD Trofense tại giải Segunda Liga của Bồ Đào Nha.[2] Một năm sau, Dário ký hợp đồng với đội bóng mới thăng hạng tại giải Azerbaijan Premier League là Kapaz.[3][4]
Vào ngày 11 tháng 6 năm 2018, Dário đã ký hợp đồng một năm với Neftçi.[5]
Vào ngày 30 tháng 1 năm 2019, Neftçi thông báo rằng họ đã bán Dário cho câu lạc bộ Daegu.[6]
Vào ngày 14 tháng 6 năm 2019, Dário trở lại Neftçi theo hợp đồng hai năm từ Daegu.[7] Vào ngày 10 tháng 7 năm 2020, Dário trở thành cầu thủ tự do sau khi hợp đồng của anh tại câu lạc bộ Neftçi bị chấm dứt do hai bên không tìm được tiếng nói chung.[8]
Vào ngày 23 tháng 7 năm 2020, Dário ký hợp đồng với Riga FC.[9]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải | Cúp quốc gia | League Cup | Continental | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
AA Flamengo | 2012 | Paulista Série A3 | 15 | 2 | – | – | – | 15 | 2 | |||
2013 | 20 | 4 | – | – | – | 20 | 4 | |||||
2014 | 16 | 2 | – | – | – | 16 | 2 | |||||
Tổng | 51 | 8 | – | – | – | – | – | – | 51 | 8 | ||
Marília (mượn) | 2012 | Série D | 2 | 0 | – | – | – | 2 | 0 | |||
Trofense | 2014–15 | Segunda Liga | 41 | 3 | 1 | 0 | 5 | 0 | – | 47 | 3 | |
Kapaz | 2015–16 | APL | 12 | 3 | 0 | 0 | – | – | 12 | 3 | ||
2016–17 | 22 | 4 | 1 | 0 | – | 4 | 1 | 27 | 5 | |||
Tổng | 34 | 7 | 1 | 0 | – | – | 4 | 1 | 39 | 8 | ||
Seongnam | 2017 | K League 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||
Kapaz | 2017–18 | APL | 13 | 4 | 0 | 0 | – | – | 13 | 4 | ||
Neftçi | 2018–19 | APL | 14 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | – | 17 | 3 | |
Daegu | 2019 | K League 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | – | – | 3 | 0 | ||
Neftçi | 2019–20 | APL | 17 | 1 | 2 | 0 | 6 | 3 | – | 25 | 4 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 175 | 26 | 5 | 0 | 13 | 3 | 4 | 1 | 197 | 30 |