Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 1 2020) |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Dávid Barczi | ||
Ngày sinh | 1 tháng 2, 1989 | ||
Nơi sinh | Siófok, Hungary | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Vasas | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2007 | Újpest | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2013 | Újpest II | 73 | (24) |
2009–2013 | Újpest | 45 | (5) |
2013 | → Sint-Truidense (mượn) | 0 | (0) |
2013–2016 | Diósgyőr | 76 | (6) |
2016–2018 | Videoton | 7 | (0) |
2018– | Vasas | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2011 | U-21 Hungary | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 7, 2017 |
Dávid Barczi (sinh 1 tháng 2 năm 1989, là một tiền vệ bóng đá Hungary hiện tại thi đấu cho Vasas.
Diósgyőr
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Újpest | |||||||||||
2007–08 | 24 | 4 | 0 | 0 | – | – | – | – | 24 | 4 | |
2008–09 | 27 | 9 | 2 | 0 | – | – | – | – | 29 | 9 | |
2009–10 | 10 | 9 | 0 | 0 | – | – | – | – | 10 | 9 | |
2010–11 | 8 | 1 | 0 | 0 | – | – | – | – | 8 | 1 | |
2012–13 | 4 | 1 | 0 | 0 | – | – | – | – | 4 | 1 | |
Tổng | 73 | 24 | 2 | 0 | – | – | – | – | 75 | 24 | |
Újpest | |||||||||||
2008–09 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | – | – | 5 | 0 | |
2009–10 | 12 | 3 | 3 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 20 | 3 | |
2010–11 | 9 | 2 | 2 | 0 | 8 | 1 | – | – | 19 | 3 | |
2011–12 | 23 | 0 | 8 | 2 | 3 | 3 | – | – | 34 | 5 | |
2012–13 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | – | – | 4 | 0 | |
Tổng | 45 | 5 | 13 | 2 | 24 | 4 | 0 | 0 | 82 | 11 | |
Diósgyőr | |||||||||||
2013–14 | 26 | 2 | 4 | 0 | 7 | 0 | – | – | 37 | 2 | |
2014–15 | 18 | 0 | 3 | 0 | 5 | 1 | 3 | 2 | 29 | 3 | |
2015–16 | 32 | 4 | 3 | 0 | – | – | – | – | 35 | 4 | |
Tổng | 76 | 6 | 10 | 0 | 12 | 1 | 3 | 2 | 101 | 9 | |
Videoton | |||||||||||
2016–17 | 5 | 0 | 2 | 0 | – | – | 5 | 0 | 12 | 0 | |
2017–18 | 2 | 0 | 0 | 0 | – | – | 1 | 0 | 3 | 0 | |
Tổng | 7 | 0 | 2 | 0 | – | – | 6 | 0 | 15 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 201 | 35 | 27 | 2 | 36 | 5 | 9 | 2 | 273 | 44 |
Cập nhật theo các trận đấu đã diễn ra tính đến ngày 30 tháng 7 năm 2017.