Dãy núi Bernina

Dãy núi Bernina
Dãy núi
Các đỉnh chính của dãy núi Bernina phía trên sông băng Morteratsch
Các quốc gia Thụy Sĩ, Ý
Bộ phận của Trung Đông Alps
Điểm cao nhất Piz Bernina
 - cao độ 4.049 m (13.284 ft)
 - tọa độ 46°37′B 09°52′Đ / 46,617°B 9,867°Đ / 46.617; 9.867

Dãy núi Bernina là một rặng núi thuộc rặng Trung Đông Alps của dãy núi Alps, nằm ở miền đông Thụy Sĩ và miền bắc Ý. Đây là một trong các rặng núi cao nhất của dãy núi Alps, có nhiều sông băng bao phủ. Piz Bernina (4.049 m), đỉnh cao nhất của nó, là ngọn núi cao trên 4.000 m xa nhất về phía đông trong dãy núi Alpes. Ngọn núi được nhiều người leo lên nhất là ngọn Piz Palü.

Dãy núi Bernina chia cách với dãy núi Albula ở phía tây bắc bởi đèo Maloja và thung lũng thượng sông Engadin; chia cách với dãy núi Livigno ở phía đông bởi đèo Bernina; chia cách với rặng Bergamo Alps ở phía nam bởi thung lũng sông Adda (Valtellina); và chia cách với dãy núi Bregaglia ở phía tây nam bởi đèo Muretto. Dãy núi Bernina là đầu nguồn của các sông Adda, Inn và sông Maira (Mera ở Ý).

Từ Bernina Alps cũng được dùng với nghĩa rộng gồm cả dãy núi Bernina và dãy Bregaglia.

Piz Bernina
sông băng Morteratsch
Bellavista (bên trái)
Piz Bernina và Piz Roseg

Các ngọn núi chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngọn Độ cao (m/ft)
Piz Bernina 4,049 13,304
Piz Zupò 3,995 13,110
Piz Alv 3,995 13,110
Piz Scerscen 3,971 13,028
Piz Argient 3,945 12,943
Piz Roseg 3,937 12,916
Bellavista 3,922 12,867
Piz Palü 3,905 12,835
Crast' Agüzza 3,869 12,694
Piz Morteratsch 3,751 12,306
Piz Tschierva 3,546 11,634
Piz Varuna 3,462 11,359
Piz Corvatsch 3,451 11,322
Cima di Castello 3,400 11,155
Pizzo Scalino 3,323 10,903
Munt Pers 3,207 10,522
Piz da la Margna 3,158 10,361

Các sông băng chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Toàn cảnh sông băng Morteratsch.

Các đèo chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Đèovị tríloại Độ cao (m/ft)
Fuorcla Bellavista Pontresina tới Chiesa in Valmalenco tuyết 3684 12,087
Fuorcla Crast' Agüzza Pontresina tới Chiesa in Valmalenco tuyết 3601 11,814
Fuorcla Tschierva Pontresina tới Chiesa in Valmalenco tuyết 3527 11,572
Fuorcla Sella Pontresina tới Chiesa in Valmalenco tuyết 3304 10,840
Passo di Bondo Bondo tới Bagni di Masino tuyết 3117 10,227
Passo di Castello Maloja tới Morbegno tuyết 3100 10,171
Passo Tremoggia Sils tới Chiesa in Valmalenco tuyết 3021 9912
Passo di Mello Chiareggio tới Val Masino tuyết 2991 9813
Diavolezza Pass Bernina road tới sông băng Morteratsch tuyết 2977 9767
Passo di Zocca Vicosoprano tới Val Masino tuyết 2743 9000
Muretto pass Maloja tới Chiesa tuyết từng phần 2557 8389
Bernina Pass Pontresina tới Tirano đường xe 2330 7645
Maloja Pass St Moritz tới Chiavenna đường xe 1809 5935

Các nhà sơ sài trên núi

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Độ cao (m/ft) Quốc gia Vị trí
Chamanna da Coaz 2.610 / 8.563 Thụy Sĩ Cuối Val Roseg
Chamanna da Boval 2.495 / 8.186 Thụy Sĩ Val Morteratsch, dưới Piz Morteratsch
Chamanna da Tschierva 2.583 / 8.474 Thụy Sĩ bên trái của Vadret Tschierva, dưới ngọn Piz Morteratsch
Rifugio Marco e Rosa 3.597 / 10.801 Ý

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review] Bí Mật Nơi Góc Tối – Từ tiểu thuyết đến phim chuyển thể
[Review] Bí Mật Nơi Góc Tối – Từ tiểu thuyết đến phim chuyển thể
Dù bạn vẫn còn ngồi trên ghế nhà trường, hay đã bước vào đời, hy vọng rằng 24 tập phim sẽ phần nào truyền thêm động lực, giúp bạn có thêm can đảm mà theo đuổi ước mơ, giống như Chu Tư Việt và Đinh Tiễn vậy
Giải đáp một số câu hỏi về Yelan - Genshin Impact
Giải đáp một số câu hỏi về Yelan - Genshin Impact
Yelan C0 vẫn có thể phối hợp tốt với những char hoả như Xiangling, Yoimiya, Diluc
Danh sách Gift Code Illusion Connect
Danh sách Gift Code Illusion Connect
Tổng hợp gift code trong game Illusion Connect
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Những loại kỹ làm nên sức mạnh của một nhân vật trong Tensei shitara Slime Datta Ken