Dãy núi Albula | |
Dãy núi | |
Piz Kesch
| |
Quốc gia | Thụy Sĩ |
---|---|
Bang | Graubünden |
Ranh giới tại | Dãy núi Oberhalbstein, Silvretta, Dãy núi Bernina |
Điểm cao nhất | Piz Kesch |
- cao độ | 3.418 m (11.214 ft) |
- tọa độ | 46°37′B 09°52′Đ / 46,617°B 9,867°Đ |
Dãy núi Albula là một phần của rặng núi Alpes orientales centrales, thuộc dãy núi Alpes, ở miền đông Thụy Sĩ. Dãy núi này được gọi theo tên sông Albula.
Rặng núi Albula chia cách với dãy núi Oberhalbstein ở phía tây bởi đèo Septimer và thung lũng sông Julia; chia cách với dãy núi Plessur ở phía tây bắc bởi thung lũng sông Landwasser; chia cách với nhóm núi Silvretta ở phía đông bắc bởi đèo Flüela; chia cách với dãy núi Bernina ở phía đông nam bởi đèo Maloja và thung lũng sông Inn (thượng Engadin).
Rặng núi Albula là đầu nguồn của các sông Albula, Julia, Landwasser và sông Inn.
Ngọn | Độ cao (m/ft) | |
---|---|---|
Piz Kesch | 3422 | 11,288 |
Piz Calderas | 3393 | 11,132 |
Piz Julier | 3385 | 11,106 |
Piz d'Err | 3381 | 11,093 |
Piz Ela | 3340 | 10,959 |
Piz Uertsch | 3273 | 10,739 |
Piz Ot | 3251 | 10,667 |
Piz Vadret | 3226 | 10,584 |
Corn da Tinizong | 3173 | 10,412 |
Piz Mitgel | 3163 | 10,378 |
Flüela Schwarzhorn | 3156 | 10,355 |
Hoch Ducan | 3066 | 10,060 |
Piz Lunghin | 2780 | 9121 |
Rặng núi Albula có 1 đường hầm dành cho xe lửa đi qua, dưới đèo Albula. Các đèo chính của rặng núi này là:
Đèo núi | vị trí | loại | độ cao (m/ft) | |
---|---|---|---|---|
Fuorcla Calderas | Mulegns tới Bever | tuyết | 3130 | 10,270 |
Fuorcla d'Eschia | Madulain tới Bergün | tuyết | 3008 | 9869 |
Sertig Pass | Davos tới S-chanf | đường đi bộ | 2762 | 9062 |
Tinzentor | Bergün tới Savognin | đường đi bộ | 2718 | 8918 |
Ducan Pass | Davos tới Bergün | đường đi bộ | 2671 | 8763 |
Forcella di Lunghino | Maloja tới đèo Septimer | đường đi bộ | 2635 | 8645 |
Scaletta Pass | Davos tới S-chanf | đường xe ngựa | 2619 | 8593 |
Suvretta Pass | St. Moritz tới Val Bever | đường xe ngựa | 2618 | 8590 |
Fuorcla d'Alp Fontauna | Bergün tới S-chanf | đường đi bộ | 2615 | 8580 |
Grialetsch Pass | Davos tới Susch | đường đi bộ | 2546 | 8353 |
Flüela Pass | Davos tới Susch | đường xe | 2389 | 7838 |
Albula Pass | Bergün tới La Punt-Chamues-ch | đường xe | 2315 | 7595 |
đèo Septimer | Bivio tới Val Bregaglia | đường xe ngựa | 2311 | 7582 |
Julier Pass | Thusis tới Silvaplana | đường xe | 2287 | 7504 |
Maloja Pass | St. Moritz tới Chiavenna | đường xe | 1815 | 5955 |