Dụng Quang Nho vào năm 2022 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên khai sinh | Dụng Quang Nho | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 1 tháng 1, 2000 | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Phan Hòa, Bắc Bình, Bình Thuận, Việt Nam | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,71 m[1] | ||||||||||||||||||||||
Vị trí |
Hậu vệ phải Tiền vệ phòng ngự | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Hoàng Anh Gia Lai | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 86 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
2013–2019 | Hoàng Anh Gia Lai | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2019– | Hoàng Anh Gia Lai | 20 | (0) | ||||||||||||||||||||
2022 | → Hải Phòng (mượn) | 1 | (0) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2018–2020 | U-19 Việt Nam | 11 | (0) | ||||||||||||||||||||
2022– | U-23 Việt Nam | 2 | (1) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 3 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 2 năm 2022 |
Dụng Quang Nho (sinh ngày 1 tháng 1 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho câu lạc bộ Hoàng Anh Gia Lai.
Anh là người dân tộc Chăm và trưởng thành từ học viện Hoàng Anh Gia Lai – JMG.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp Quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Hoàng Anh Gia Lai | 2019 | V.League 1 | 7 | 10 | 11 | 10 | — | — | 8 | 30 | ||
2020 | V.League 1 | 10 | 10 | 10 | 10 | — | — | 10 | 10 | |||
2021 | V.League 1 | 30 | 09 | 12 | 22 | — | — | 4 | 70 | |||
Tổng cộng | 20 | 30 | 20 | 40 | 60 | 06 | 03 | 08 | 22 | 200 | ||
Hải Phòng (mượn) | 2022 | V.League 1 | 11 | 10 | 10 | 10 | — | — | 10 | 20 | ||
Tổng sự nghiệp | 21 | 11 | 2 | 50 | 10 | 20 | 60 | 100 | 23 | 250 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Kết quả | Giải thi đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 19 tháng 2 năm 2022 | Phnôm Pênh, Campuchia | Singapore | 3–0 | 7–0 | Giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á 2022 |