Biệt danh | Sư tử trẻ (tiếng Anh: Young Lions) | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Singapore | |||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên trưởng | Fandi Ahmad | |||||||||||||||||||||||
Đội trưởng | Al-Qaasimy Rahman | |||||||||||||||||||||||
Sân nhà | Sân vận động Jalan Besar | |||||||||||||||||||||||
Mã FIFA | SGP | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||
Trận thắng đậm nhất | ||||||||||||||||||||||||
Campuchia 0–5 Singapore (Petaling Jaya, Malaysia; 5 tháng 9 năm 2001) Singapore 5–0 Việt Nam (Nakhon Ratchasima, Thái Lan; 14 tháng 12 năm 2007) | ||||||||||||||||||||||||
Trận thua đậm nhất | ||||||||||||||||||||||||
Singapore 1–8 Nhật Bản (Kallang, Singapore; 14 tháng 2 năm 2015) Singapore 0–7 Việt Nam (Phnôm Pênh, Campuchia; 19 tháng 2 năm 2022) | ||||||||||||||||||||||||
Đại hội Thể thao Đông Nam Á | ||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 12 (Lần đầu vào năm 2001) | |||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Huy chương đồng (2007, 2009, 2013) | |||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
|
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Singapore (tiếng Anh: Singapore national under-23 football team) là đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia của Singapore. Đội tuyển trực thuộc tổ chức của hiệp hội bóng đá Singapore (FAS).
Các cầu thủ chủ yếu được lựa chọn từ đội tuyển Young Lions thuộc S.League.
Kỷ lục Thế vận hội | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB |
1992 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1996 | ||||||||
2000 | ||||||||
2004 | ||||||||
2008 | ||||||||
2012 | ||||||||
2016 | ||||||||
2020 | ||||||||
2024 | ||||||||
2028 | Chưa xác định | |||||||
2032 | ||||||||
Tổng số | 0/8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Giải vô địch bóng đá U23 Châu Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB |
2013 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2016 | ||||||||
2018 | ||||||||
2020 | ||||||||
2022 | ||||||||
2024 | ||||||||
Tổng số | 0/5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Kỷ lục Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB |
2002 | Không tham dự | |||||||
2006 | Vòng 1 | 23/32 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 |
2010 | 19/24 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | |
2014 | 17/29 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | |
2018 | Không tham dự | |||||||
2022 | ||||||||
Tổng số | 3/4 | 0 | 9 | 1 | 4 | 4 | 7 | 14 |
|
|
Thành tích Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB |
2005 | Á quân | 2/8 | 5 | 3 | 0 | 2 | 9 | 11 |
2011 | Bị hủy bỏ | |||||||
2019 | Không tham dự | |||||||
2022 | Vòng bảng | 9/9 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 10 |
2023 | Không tham dự | |||||||
Tổng số | Á quân | 2/8 | 7 | 3 | 0 | 4 | 10 | 21 |