Dacrydium cupressinum

Dacrydium cupressinum
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Gymnospermae
Bộ (ordo)Pinales
Họ (familia)Podocarpaceae
Chi (genus)Dacrydium
Loài (species)D. cupressinum
Danh pháp hai phần
Dacrydium cupressinum
Sol. ex G.Forst., 1786

Dacrydium cupressinum là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre. Loài này được Sol. ex G.Forst. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1786.[1]


Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Dacrydium cupressinum. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
So sánh ưu khuyết Mẫu Đạm Nguyệt và Demon Slayer Bow
So sánh ưu khuyết Mẫu Đạm Nguyệt và Demon Slayer Bow
Cung rèn mới của Inazuma, dành cho Ganyu main DPS F2P.
Những đôi môi gây nghiện
Những đôi môi gây nghiện
Đắm chìm vào sự ngọt ngào của những đôi môi
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Lời nguyền bất hạnh của những đứa trẻ ngoan
Lời nguyền bất hạnh của những đứa trẻ ngoan
Mình là một đứa trẻ ngoan, và mình là một kẻ bất hạnh