Dacryodes excelsa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Burseraceae |
Chi (genus) | Dacryodes |
Loài (species) | D. excelsa |
Danh pháp hai phần | |
Dacryodes excelsa Vahl, 1810 |
Dacryodes excelsa là một loài thực vật có hoa trong họ Burseraceae. Loài này được Vahl mô tả khoa học đầu tiên năm 1810.[1]