Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. |
Danh sách đĩa nhạc của Big Bang | |
---|---|
![]() Big Bang biểu diễn trong Alive Galaxy Tour vào tháng 9 năm 2012. | |
Album phòng thu | 6 |
Album trực tiếp | 8 |
Album tổng hợp | 6 |
Video âm nhạc | 36 |
EP | 7 |
Đĩa đơn | 26 |
Đĩa đơn quảng bá | 8 |
Nhóm nhạc nam Hàn Quốc Big Bang kể từ khi ra mắt đã phát hành 6 album phòng thu, 7 EP, 26 đĩa đơn và 36 video âm nhạc.
Dưới đây là danh sách đĩa nhạc của Big Bang.
Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất |
Doanh thu và chứng nhận | ||
---|---|---|---|---|---|
Hàn [1] |
Nhật [2] | ||||
Tiếng Hàn | |||||
Bigbang Vol.1 |
|
1 | — |
| |
Remember |
|
1 | — |
| |
MADE[5] | Chưa phát hành | ||||
Tiếng Nhật | |||||
Number 1 |
|
— | 13 |
| |
Big Bang |
|
— | 3 |
| |
Big Bang 2 |
|
— | 1 |
| |
Alive |
|
— | 3 |
| |
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất |
Doanh thu và chứng nhận | ||
---|---|---|---|---|---|
Hàn [1] |
Nhật [2] | ||||
Tiếng Hàn | |||||
Always |
|
1 | — |
| |
Hot Issue |
|
1 | — |
| |
Stand Up |
|
1 | — |
| |
Tonight |
|
1 | 10 | ||
Alive |
|
1 | 6 | ||
Tiếng Nhật | |||||
For the World |
|
— | 53 |
| |
With U |
|
— | 45 |
| |
Special Final in Dome Memorial Collection |
|
— | 6 |
| |
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Năm | Tên | Vị trí cao nhất |
Doanh số | Album | ||
---|---|---|---|---|---|---|
![]() [1] |
![]() [2] |
![]() [17] | ||||
Tiếng Hàn | ||||||
2006 | BIGBANG | 5 | — | — |
|
Bigbang Vol.1 |
Bigbang is V.I.P | 8 | — | — |
| ||
BIGBANG 03 | 7 | — | — |
| ||
2015 | M | 1 | — | 15 | MADE | |
A | 2 | — | 6 | |||
D | 1 | 16 | 1 | |||
E | 1 | 15 | 2 |
|
Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất |
Doanh số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn [1] |
Nhật [2] | ||||||||||||
First Live Concert: The Real |
|
— | — |
| |||||||||
Second Live Concert: The Great |
|
— | — |
| |||||||||
Big Show 2009 |
|
— | 5 |
| |||||||||
Big Show 2010 |
|
1 | 2 |
| |||||||||
Big Show 2011 |
|
1 | 2 |
| |||||||||
Alive Tour 2012: Live in Seoul |
|
2 | — |
| |||||||||
Alive GALAXY Tour 2013: The Final in Seoul |
|
1 | — |
| |||||||||
2014 BIGBANG +α IN SEOUL |
|
16 | — |
| |||||||||
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất |
Doanh số | Chứng nhận | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Hàn [1] |
Nhật [2] | |||||
Tiếng Nhật | ||||||
Asia Best 2006-2009 |
|
— | — | |||
The Ultimate -International Best- |
|
— | 7 |
|
||
The Best of BIGBANG |
|
— | 2 |
|
| |
BIGBANG Best Selection |
|
— | 47 |
|
||
BIGBANG NON STOP MEGA MIX mixed by DJ WILDPARTY |
|
— | 85 |
|
||
The Best of Big Bang 2006-2014 |
|
— | 1 |
|
| |
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Năm | Tên | Vị trí cao nhất | Doanh thu và chứng nhận | Album | ||
---|---|---|---|---|---|---|
![]() [35] |
![]() [2] |
![]() [36] | ||||
Tiếng Hàn | ||||||
2006 | "Dirty Cash" | — | — | — | Bigbang Vol.1 | |
"Shake It" | — | — | — | |||
2007 | "Lies" (거짓말 Geojitmal) | — | — | — | Always | |
"Always" | — | — | — | |||
"Last Farewell" (마지막 인사 Majimak Insa) | — | — | — | Hot Issue | ||
2008 | "Day by Day" (하루 하루 Haru Haru) | — | — | — | Stand Up | |
"Sunset Glow" (뷹은 노을 Byulkeun Noeun) | — | — | — | Remember | ||
2011 | "Tonight" | 1 | — | — | Tonight | |
"Love Song" | 1 | — | — |
|
Big Bang Special Edition | |
2012 | "Blue" | 1 | — | — |
|
Alive |
"Bad Boy" | 2 | — | — |
| ||
"Fantastic Baby" | 3 | — | — | |||
"Monster" | 1 | — | — |
|
Still Alive | |
2015 | "Loser" | 1 | — | 1 | M / MADE | |
"Bae Bae" | 2 | — | 2 |
| ||
"Bang Bang Bang" | 1 | — | 1 |
|
A / MADE | |
"We Like 2 Party" | 3 | — | 2 |
| ||
"If You" | 1 | — | 2 |
|
D / MADE | |
"Sober" (맨정신 Maenjeongsin) | 2 | — | 3 |
| ||
"Zutter" (쩔어 Jjeoreo) (GD & TOP) | — | — | — | E / MADE | ||
"Let's Not Love" (우리 사랑하지 말아요 Uri Saranghaji Marayo) | — | — | — | |||
Tiếng Nhật | ||||||
2008 | "How Gee" | 35 | — | — | For the World | |
"With U" | 139 | — | — | With U | ||
"Number 1" | 90 | — | — | Number 1 | ||
2009 | "My Heaven" | 81 | 3 | — |
|
BIG BANG |
"Gara Gara Go!" (ガラガラ GO!) | 21 | 5 | — |
| ||
"Koe o Kikasete" | 96 | 4 | — |
|
Big Bang 2 | |
2010 | "Tell Me Goodbye" | 1 | 5 | — |
| |
"Beautiful Hangover" | 1 | 7 | — |
|
Năm | Tên | Vị trí cao nhất | Album |
---|---|---|---|
Hàn [1][48][49][50] | |||
Tiếng Hàn | |||
2008 | "Stylish" | — | Gara Gara Go! (đĩa đơn) |
2009 | "Lollipop" (với 2NE1) | — | 2NE1 1st Mini Album |
"So Fresh So Cool" | — | ||
"Friend" (친구 Chingu) (T.O.P và Taeyang) | Album nhạc phim Friend, Our Legend | ||
"Hallelujah" (G-Dragon, T.O.P và Taeyang) | Iris: Original Sound Track | ||
2010 | "Lollipop Part 2" | 1[51] | |
"The Shouts of Red Part 2" (với Transfixion và Kim Yuna) | — | ||
2011 | "The North Face Song" | — |
Năm | Tên | Vị trí cao nhất | Doanh số | Album |
---|---|---|---|---|
Hàn [1][48][49][50] | ||||
2008 | "Heaven" (천국 Cheonguk) | Stand Up | ||
"Oh My Friend" | ||||
"A Good Man" (착한 사람 Chakhan Saram) | ||||
"Lady" | ||||
2011 | "Cafe" | 2 | Hàn: 1.011.067 | Tonight |
"What Is Right" | 3 | Hàn: 876.884 | ||
"Somebody To Love" | 5 | Hàn: 564.268 | ||
"Hands Up" | 7 | Hàn: 454.412 | ||
"Intro (Thank You & You) | 20 | Hàn: 128.158 | ||
"Stupid Liar" | 2 | Hàn: 1.090.008 | Big Bang Special Edition | |
"Baby Don't Cry" (Daesung solo) | 3 | Hàn: 328.325 | ||
2012 | "Intro (Alive)" | 18 | Hàn: 500.073 | Alive |
"Love Dust" (사랑먼지 Sarangmeonji) | 3 | Hàn: 1.785.630 | ||
"Ain't No Fun" (재미없어 Jaemieobseo) | 6 | Hàn: 1.268.824 | ||
"Wings" (날개 Nalgae)(Daesung solo) | 8 | Hàn: 854.395 | ||
"Still Alive" | 3 | Hàn: 1.147.946 | Still Alive – Special Edition | |
"Ego" | 4 | Hàn: 821.052 | ||
"Feeling" | 5 | Hàn: 615.925 | ||
"Bingeul Bingeul" (빙글빙글 Round and Round) | 6 | Hàn: 638.379 |
Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | |
---|---|---|---|---|---|
Nhật DVD [52] |
Nhật Blu-ray [53] | ||||
BIGBANG The Clips Vol. 1 |
|
— | — | ||
Stand Up Tour |
|
— | — | ||
2008 BIGBANG Live Concert "Global Warning Tour" |
|
— | — | ||
Electric Love Tour 2010 |
|
6 | — |
|
|
LOVE & HOPE TOUR 2011 |
|
3 | — |
|
|
2012 BIGBANG Live Concert DVD - ALIVE TOUR IN SEOUL |
|
— | — | ||
2012 BIGBANG Alive Tour in Seoul |
|
2 | — |
|
|
BIGBANG Best Music Video Collection 2006 - 2012 -Korea Edition- |
|
3 | — |
|
|
BIGBANG Alive Tour 2012 in JAPAN: SPECIAL FINAL IN DOME -TOKYO DOME- |
|
1 | 1 |
|
|
BIGBANG Best M/V Making Film Collection 2006 - 2012 -Korea Edition- |
|
— | — | ||
2012~2013 BIGBANG Alive GALAXY Tour DVD [THE FINAL IN SEOUL & WORLD TOUR] |
|
1 | — |
|
|
2013 BIGBANG ALIVE GALAXY TOUR DVD - THE FINAL IN SEOUL |
|
— | — | ||
2012~2013 BIGBANG ALIVE GALAXY WORLD TOUR DVD |
|
— | — | ||
BIGBANG JAPAN DOME TOUR 2013~2014 |
|
1 | 1 |
|
|
2014 BIGBANG+α CONCERT IN SEOUL |
|
1 | — |
|
|
BIGBANG JAPAN DOME TOUR 2014-2015 'X' |
|
1[56] | — |
|
|
Năm | Tên | Đạo diễn |
---|---|---|
2006 | "We Belong Together" | — |
"A Fool Of Tears" | ||
"This Love" | ||
"La-La-La" | ||
"Ma Girl" | ||
"Forever With U" | ||
"Good-bye Baby" | ||
"Dirty Cash" | ||
2007 | "Lies" | |
"Always" | ||
"Last Farewell" | ||
2008 | "How Gee" | |
"Haru Haru" | ||
"Number 1" | ||
"Oh My Friend" | ||
"With U" | ||
"Sunset Glow" | ||
2009 | "My Heaven" | |
"Gara Gara Go!" | ||
"Lollipop" (hợp tác với 2NE1) | ||
"Koe o Kikasete" | Yong Ih | |
2010 | "Lollipop 2" | — |
"Tell Me Goodbye" | ||
"Beautiful Hangover" | Yong Ih | |
2011 | "Tonight" | — |
"Love Song" | Han Sa Min | |
2012 | "Blue" | |
"Bad Boy" | ||
"Fantastic Baby" | Seo Hyun Seung | |
"Monster" | Han Sa Min | |
2015 | "Loser" | |
"Bae Bae" | Seo Hyun Seung | |
"Bang Bang Bang" | ||
"We Like 2 Party" | Han Sa Min | |
"Sober" | ||
"Let’s Not Fall in Love" | ||
"Zutter" | Seo Hyun Seung |
|access-date=
(trợ giúp)
|access-date=
(trợ giúp)
|publisher=
(trợ giúp)
|url=
(trợ giúp). Oricon. oricon.co.jp. ngày 22 tháng 7 năm 2015.
|url=
(trợ giúp). Oricon. ngày 27 tháng 7 năm 2015.
|url=
(trợ giúp). Billboard. Billboard. ngày 7 tháng 5 năm 2015.[liên kết hỏng]
|publisher=
(trợ giúp)
|publisher=
(trợ giúp)
|publisher=
(trợ giúp)
|publisher=
(trợ giúp)
|publisher=
(trợ giúp)
|archiveurl=
và |archive-url=
(trợ giúp)
|archiveurl=
và |archive-url=
(trợ giúp)