Dưới đây là danh sách chưa đầy đủ của các cá nhân được Nhà nước Việt Nam công nhận phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động.
Tên | Lĩnh vực | Năm được phong |
---|---|---|
Hoàng Hanh | Nông dân | 1952 |
Ngô Gia Khảm | Quân giới | 1952 |
Trần Đại Nghĩa | Quân giới | 1952 |
Hồ Xuân Tuyên | Thủy sản | 1962 |
Trần Văn Giao | Mỏ - Địa chất | 1962 [1] |
Cù Thị Hậu | Dệt | 1973 |
Nguyễn Thị Suốt | Giao thông vận tải | 1967 |
Hồ Giáo | Chăn nuôi | 1966: Lần thứ nhất 1986: Lần thứ hai |
Trương Đình Long | Mỏ - Địa chất | 1985 [1] |
Nguyễn Xuân Bao | Mỏ - Địa chất | 1985 [1] |
Nguyễn Tử Ánh | Mỏ - Địa chất | 1985 [1] |
Nguyễn Văn Ngọ (địa chất) | Mỏ - Địa chất | 1985 [1] |
Nguyễn Văn Bình | Xây dựng | 1985 [1] |
Huỳnh Văn Thòn | Bảo vệ thực vật | 2002 |
Lê Minh Đức | Giao thông vận tải | 1958 |
Hà Công Văn | Giáo dục | 2002 |
Mai Kiều Liên | Chế biến thực phẩm (sữa) | 2005 |
Nguyễn Thị Suốt | Giao thông vận tải | 1967 |
Nguyễn Tăng Cường | Cơ Khí | 2000 |
Nguyễn Văn Hưởng | Y tế | 1996[2] |
Hoàng Thủy Nguyên | Y tế | 2000 |
Nguyễn Vĩnh Nghiệp | Hoạt động xã hội | 2002 |
Phan Thế Phương | Thủy sản | 2003 |
Trần Bạch Thu Hà | Nghệ thuật - Sư phạm | ? |
Trần Hữu Tước | Y tế | 1996 |
Trần Ngọc Sương | Nông nghiệp | 1999 |
Trần Ngọc Hoằng | Nông nghiệp | ? |
Trần Văn Danh | Điện lực | 1990 |
Tôn Thất Tùng | Y tế | 1962 |
Phạm Ngọc Thạch | Y tế | 1958 |
Nguyễn Trọng Nhân | Y tế | 1985[3] |
Nguyễn Ngọc Hàm | Y tế | 2000[4] |
Nguyễn Thanh Liêm | Y tế | 2008 |
Nguyễn Viết Tiến | Y tế | 2009 |
Phạm Gia Khải | Y tế | 2008 |
Trần Đông A | Y tế | 2007 |
Nguyễn Mạnh Phan | Y tế | 2007 |
Nguyễn Chấn Hùng | Y tế | 2006 |
Văn Tần | Y tế | 2006 |
Vàng A Sàng | Y tế | 2005 |
Phạm Như Thế | Y tế | 2005 |
Trần Quỵ | Y tế | 2004 |
Lê Đăng Hà | Y tế | 2004 |
Bùi Đức Phú | Y tế | 2013 |
Phan Kim Phương | Y tế | 2000 |
Vũ Khiêu | Khoa học xã hội và nhân văn | 2000 |
Đặng Văn Thân | Bưu chính viễn thông | 2000 |
Đặng Vũ Minh | Khoa học tự nhiên và công nghệ | ? |
Phạm Tuân | Thám hiểm vũ trụ | 1980 |
Nguyễn Thị Ráo | Chế biến thực phẩm (lương thực) | 1985 |
Đinh Thị Gái | Hóa học | 1985 |
Châu Thị Kim | Dệt | ? |
Nguyễn Thị Nhu | Vật liệu xây dựng | ? |
Trần Thị Ngọc Anh | Hành chính công | ? |
Nguyễn Thị Bích Thủy | Hóa học | ? |
Nguyễn Thị Tùng | May mặc | ? |
Phạm Hoài | Điện lực | ? |
Bùi Văn Thọ | Xây dựng | 2005 |
Nguyễn Bá Lộc | Xây dựng | 2005 |
Nguyễn Sỹ Thanh | Xây dựng | 2005 |
Nguyễn Văn Mười | Nông nghiệp | 2005 |
Tạ Xuân Tề | Giáo dục - Đào tạo | 2005 |
Mai Thị Mậu | Y tế | 2005 |
Nguyễn Thị Phương Dung | Thuế | 2005 |
Đỗ Như Thủy | Dịch vụ công | 2005 |
Đỗ Thị Liên | Xây dựng | 2005 |
Bùi Ngọc Loan | Logistics | 2005 |
Lê Minh Tấn | Y tế | 2005 |
Lê Văn Bằng | Chế biến thực phẩm (lương thực) | 2005 |
Nguyễn Lương Am | Xây dựng | 2005 |
Nguyễn Thị Ngọc Thu | Xăng dầu | 2005 |
Nguyễn Thị Phương Quang | May mặc | 2005 |
Nguyễn Văn Đông | Xây dựng | 2005 |
Phan Đức Mấn | Dịch vụ | 2005 |
Trần Hồng Quảng | Quốc phòng | 2005 |
Trần Khả Nhận | Xây dựng | 2005 |
Trần Quang Minh | Cơ khí | 2005 |
Trương Minh Tiến | Xây dựng | 2005 |
Lê Đình Trưởng | Khai thác khoáng sản | 2006 |
Hoàng Vĩnh Giang | Thể thao | 2006 |
Ngô Thường San | Mỏ - Địa chất | 2000 [1] |
Nguyễn Xuân Quý | Mỏ - Địa chất | 2000 [1] |
Nguyễn Giao | Mỏ - Địa chất | 2005 [1] |
Đặng Hùng Võ | Mỏ - Địa chất | 2005 [1] |
Trần Lê Đông | Mỏ - Địa chất | 2008 [1] |
Phạm Văn Trung | Cơ Khí | 2008[5] |
Trương Văn Tuyển | Mỏ - Địa chất | 2008 [1] |
Nguyễn Đăng Giáp | Kinh tế - Quốc phòng | 2010 |
Nguyễn Hùng Dũng | Mỏ - Địa chất | 2014 [1] |
Ngô Ngọc Bỉnh | Công tác xã hội | 2020[6] |
Vũ Tuyên Hoàng | Nông nghiệp | 2020[7] |
Trần Bình Giang | Y tế | 2020[8] |
Trần Ngọc Lương | Y tế | 2020[9] |
Lê Văn Kiểm | Kinh doanh | 2008: Lần thứ nhất 2020: Lần thứ hai |
Huỳnh Thị Phương Liên | Y tế | 2021[10] |