Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2018

Dưới đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2018Litva. Mỗi đội tuyển phải đăng ký đội hình 20 cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 2001.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Litva[sửa | sửa mã nguồn]

Lithuania công bố đội hình vào ngày 1 tháng 5 năm 2018.[1]

Huấn luyện viên: Ieva Kibirkštis

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
3 2HV Gintarė Blažytė (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Litva MFA Žalgiris Vilnius (lt)
4 2HV Alina Špakovskaja (2003-09-11)11 tháng 9, 2003 (14 tuổi) Litva Vilniaus FM (lt)
7 3TV Sylvia Šafranovič (2001-08-29)29 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Litva MFA Žalgiris Vilnius (lt)
8 2HV Eva Jakaitė (2002-03-05)5 tháng 3, 2002 (16 tuổi) Litva Kauno Žalgiris
9 4 Erika Šupelytė (2003-07-28)28 tháng 7, 2003 (14 tuổi) Litva MFA Žalgiris Vilnius (lt)
10 3TV Gabija Toropovaitė (2002-01-28)28 tháng 1, 2002 (16 tuổi) Litva Šiaulių FA (lt)
11 2HV Milita Ragauskaitė (2002-08-27)27 tháng 8, 2002 (15 tuổi) Litva Jonava
12 1TM Monika Bačkieriūtė (2002-05-23)23 tháng 5, 2002 (15 tuổi) Litva Marijampolė
13 2HV Greta Markauskaitė (2002-04-04)4 tháng 4, 2002 (16 tuổi) Litva Jonava
14 3TV Ugnė Lazdauskaitė (2002-10-09)9 tháng 10, 2002 (15 tuổi) Litva MFA Žalgiris Vilnius (lt)
15 3TV Dorotėja Aidukaitė (2002-05-15)15 tháng 5, 2002 (15 tuổi) Litva MFA Žalgiris Vilnius (lt)
16 3TV Marija Galkina (2002-09-12)12 tháng 9, 2002 (15 tuổi) Litva Panevėžio FA (lt)
17 2HV Laura Ubartaitė (2002-08-07)7 tháng 8, 2002 (15 tuổi) Litva Banga
18 3TV Judita Sabatauskaitė (2002-05-23)23 tháng 5, 2002 (15 tuổi) Litva Jonava
19 3TV Saulė Jonynaitė (2002-05-05)5 tháng 5, 2002 (16 tuổi) Litva MFA Žalgiris Vilnius (lt)
20 3TV Gabrielė Ragauskaitė (2001-08-11)11 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Litva Jonava
21 4 Karilė Liužinaitė (2002-09-10)10 tháng 9, 2002 (15 tuổi) Litva Panevėžio FA (lt)
22 1TM Meda Šeškutė (2003-08-01)1 tháng 8, 2003 (14 tuổi) Litva Vilniaus FM (lt)
23 3TV Loreta Rogačiova (2001-03-19)19 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Litva Vilniaus FM (lt)
24 4 Dovilė Dockaitė (2003-12-12)12 tháng 12, 2003 (14 tuổi) Litva FK Šešupė (lt)

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Đức công bố đội hình vào ngày 19 tháng 4 năm 2018.[2]

Huấn luyện viên: Anouschka Bernhard

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Wiebke Willebrandt (2001-01-16)16 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Đức TuS Lipperode
2 2HV Laura Donhauser (2001-09-04)4 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Đức FC Amberg
3 2HV Julia Pollak (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (16 tuổi) Đức Bayern Munich
4 2HV Emilie Bernhardt (2002-05-05)5 tháng 5, 2002 (16 tuổi) Đức DJK Ingolstadt
5 2HV Greta Stegemann (2001-02-12)12 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Đức SC Freiburg
6 2HV Anna Aehling (2001-03-23)23 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Đức FSV Gütersloh
7 3TV Gia Corley (2002-05-20)20 tháng 5, 2002 (15 tuổi) Đức JFG Wendelstein
8 3TV Leonie Köster (2001-04-06)6 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Đức Bayern Munich
9 4 Shekiera Martinez (2001-07-04)4 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Đức FFC Frankfurt
10 4 Ivana Fuso (2001-03-12)12 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Đức SC Freiburg
11 3TV Vanessa Fudalla (2001-10-21)21 tháng 10, 2001 (16 tuổi) Đức Bayern Munich
12 1TM Maria Luisa Grohs (2001-06-13)13 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Đức 1. FC Gievenbeck (de)
13 2HV Charlotte Blümel (2001-12-08)8 tháng 12, 2001 (16 tuổi) Đức FSV Gütersloh
14 2HV Madeleine Steck (2002-01-31)31 tháng 1, 2002 (16 tuổi) Đức VfL Sindelfingen
15 2HV Lina Jubel (2001-01-26)26 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Đức Neubrandenburg
16 2HV Michelle Weiß (2001-05-27)27 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Đức SV Alberweiler (de)
18 3TV Miray Cin (2001-07-05)5 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Đức SGS Essen
19 3TV Pauline Berning (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Đức FSV Gütersloh
20 4 Nora Clausen (2001-02-08)8 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Đức Werder Bremen
22 3TV Sophie Weidauer (2002-02-10)10 tháng 2, 2002 (16 tuổi) Đức Turbine Potsdam

Phần Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Phần Lan công bố đội hình vào ngày 3 tháng 5 năm 2018.[3]

Huấn luyện viên: Marko Saloranta

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Emma Immonen (2001-05-01)1 tháng 5, 2001 (17 tuổi) Phần Lan PK-35 Vantaa
2 2HV Joanna Tynnilä (2001-09-01)1 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Phần Lan TiPS
3 2HV Jenna Topra (2001-06-17)17 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Phần Lan TiPS
4 2HV Kaisa Juvonen (2001-01-07)7 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Phần Lan Ilves
5 2HV Ella Pesonen Phần Lan HJK
6 2HV Nana Yang (2001-10-01)1 tháng 10, 2001 (16 tuổi) Phần Lan Honka
8 3TV Oona Siren (2001-02-23)23 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Phần Lan TiPS
9 3TV Emma Varmanen (2001-03-19)19 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Phần Lan HJK
10 3TV Tuuli Enkkilä (2001-06-18)18 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Phần Lan Ilves
11 4 Jenni Kantanen (2001-08-12)12 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Phần Lan Ilves
12 1TM Anna Koivunen (2001-11-06)6 tháng 11, 2001 (16 tuổi) Phần Lan TPS
13 2HV Emmi Siren (2001-02-23)23 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Phần Lan TiPS
14 4 Aino Vuorinen (2001-12-18)18 tháng 12, 2001 (16 tuổi) Phần Lan Honka
15 3TV Annika Huhta (2002-01-29)29 tháng 1, 2002 (16 tuổi) Phần Lan HJK
16 3TV Alma Forstén Phần Lan Jyväskylän Pallokerho (fi)
17 3TV Vilma Koivisto (2002-11-21)21 tháng 11, 2002 (15 tuổi) Thụy Điển Piteå IF
18 3TV Katariina Kosola (2001-02-24)24 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Phần Lan Hämeenlinnan Jalkapalloseura (fi)
19 3TV Heta Olmala Phần Lan Oulu Nice Soccer (fi)
20 4 Dana Leskinen (2001-09-22)22 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Đức TSG Hoffenheim
21 3TV Eerika Appelqvist (2001-06-04)4 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Phần Lan Honka

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Hà Lan công bố đội hình vào ngày 3 tháng 5 năm 2018.[4]

Huấn luyện viên: Marleen Wissink

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Claire Dinkla (2002-06-22)22 tháng 6, 2002 (15 tuổi) Hà Lan CTO Amsterdam
2 2HV Lieske Carleer (2001-04-16)16 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Hà Lan CTO Eindhoven
3 2HV Gwyneth Hendriks (2001-03-04)4 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Hà Lan CTO Amsterdam
4 2HV Samantha van Diemen (2002-01-28)28 tháng 1, 2002 (16 tuổi) Hà Lan CTO Amsterdam
5 2HV Lotte Jansen (2001-06-02)2 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Hà Lan CTO Eindhoven
6 3TV Jonna van de Velde (2001-11-04)4 tháng 11, 2001 (16 tuổi) Hà Lan CTO Amsterdam
7 4 Chasity Grant (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Hà Lan ADO Den Haag
8 2HV Dana Foederer Hà Lan CTO Eindhoven
9 4 Romée Leuchter (2001-01-12)12 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Hà Lan CTO Eindhoven
10 3TV Kirsten van de Westeringh (2001-06-06)6 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Hà Lan CTO Amsterdam
11 3TV Nikita Tromp (2002-05-08)8 tháng 5, 2002 (16 tuổi) Hà Lan CTO Amsterdam
12 2HV Julia Kagie (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Hà Lan ADO Den Haag
13 3TV Roos van der Veen (2001-10-30)30 tháng 10, 2001 (16 tuổi) Hà Lan CTO Eindhoven
14 2HV Moisa van Koot (2001-06-09)9 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Hà Lan PEC Zwolle
15 3TV Danique van Ginkel Hà Lan SV Saestum
16 1TM Lois Niënhuis (2001-02-04)4 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Hà Lan Longa '30 (nl)
17 4 Isa Van Eester (2001-03-07)7 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Hà Lan VV Baronie
18 4 Ella Peddemors (2002-08-06)6 tháng 8, 2002 (15 tuổi) Hà Lan Sparta Enschede (nl)
19 4 Lakeesha Eijken Hà Lan CTO Amsterdam
20 4 Pascalle Pomper (2001-05-13)13 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Đức SV Meppen

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Ba Lan công bố đội hình vào ngày 19 tháng 4 năm 2018.[5]

Huấn luyện viên: Nina Patalon

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Marta Kaźmierczak (2002-11-28)28 tháng 11, 2002 (15 tuổi) Ba Lan Bielawianka Bielawa (pl)
2 2HV Anna Konkol (2002-01-08)8 tháng 1, 2002 (16 tuổi) Ba Lan ROW Rybnik
3 4 Agnieszka Glinka (2002-07-08)8 tháng 7, 2002 (15 tuổi) Ba Lan SMS Łódź
4 3TV Paulina Oleksiak (2002-07-04)4 tháng 7, 2002 (15 tuổi) Ba Lan SMS Łódź
5 2HV Oliwia Silny (2002-07-16)16 tháng 7, 2002 (15 tuổi) Ba Lan Bielawianka Bielawa (pl)
6 2HV Zuzanna Radochońska (2002-11-11)11 tháng 11, 2002 (15 tuổi) Ba Lan Sztorm AWFiS Gdańsk
7 4 Paulina Tomasiak (2002-01-02)2 tháng 1, 2002 (16 tuổi) Ba Lan Staszkówka Jelna
8 2HV Wiktoria Zieniewicz (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (16 tuổi) Ba Lan SMS Łódź
9 4 Kinga Kozak (2002-10-15)15 tháng 10, 2002 (15 tuổi) Ba Lan Medyk Konin
10 3TV Paulina Filipczak (2001-07-05)5 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Ba Lan SMS Łódź
11 3TV Adriana Achcińska (2002-04-22)22 tháng 4, 2002 (16 tuổi) Ba Lan Miedź Legnica
12 1TM Sara Kierul (2002-06-23)23 tháng 6, 2002 (15 tuổi) Đức Blau-Weiß Hohen Neuendorf (de)
13 3TV Wiktoria Kiszkis (2003-06-14)14 tháng 6, 2003 (14 tuổi) Anh Arsenal
14 3TV Michelle Biskup Đức FC Köln
15 2HV Oliwia Cichy (2001-09-18)18 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Ba Lan Czarni Sosnowiec
16 2HV Alicja Sokołowska (2002-10-26)26 tháng 10, 2002 (15 tuổi) Ba Lan SMS Łódź
17 2HV Zofia Buszewska (2002-04-05)5 tháng 4, 2002 (16 tuổi) Ba Lan Medyk Konin
18 4 Klaudia Homa (2002-01-18)18 tháng 1, 2002 (16 tuổi) Ba Lan AZS Wrocław
19 3TV Natalia Padilla Bidas Tây Ban Nha Málaga
20 3TV Alexis Legowski (2001-09-20)20 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Hoa Kỳ FC Stars

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha công bố đội hình vào ngày 30 tháng 4 năm 2018.[6]

Huấn luyện viên: Toña

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Paula Suárez (2001-08-06)6 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Tây Ban Nha Sporting Gijón
2 2HV Iria Castro (2002-01-02)2 tháng 1, 2002 (16 tuổi) Tây Ban Nha Nuestra Señora de Belén
3 3TV Ana Tejada (2002-06-02)2 tháng 6, 2002 (15 tuổi) Tây Ban Nha CDEF Logroño
4 2HV Teresa Mérida (2002-07-17)17 tháng 7, 2002 (15 tuổi) Tây Ban Nha Jerez Industrial
5 2HV Jana Fernández (2002-02-18)18 tháng 2, 2002 (16 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona C
6 3TV Irene López (2001-09-26)26 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Tây Ban Nha Madrid CFF
7 3TV Paola Hernández (2002-07-25)25 tháng 7, 2002 (15 tuổi) Tây Ban Nha Tenerife Egatesa
8 3TV Aida Esteve (2001-03-12)12 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona B
9 2HV Mabel Okoye (2001-07-30)30 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Tây Ban Nha Madrid CFF
11 4 Bruna Vilamala (2002-06-04)4 tháng 6, 2002 (15 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona C
12 3TV Leire Peña (2001-06-20)20 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Tây Ban Nha Madrid CFF
13 1TM Catalina Coll (2001-04-23)23 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Tây Ban Nha UD Collerense
14 4 Isabel Pala Tây Ban Nha Madrid CFF
15 2HV Naroa Uriarte (2001-02-05)5 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Tây Ban Nha Athletic Club
16 4 Paula Arana (2001-11-08)8 tháng 11, 2001 (16 tuổi) Tây Ban Nha Aurrerá de Vitoria
17 2HV María Méndez Fernández (2001-04-10)10 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Tây Ban Nha Real Oviedo
18 4 Eva María Navarro (2001-01-27)27 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Tây Ban Nha Plaza de Argel
19 4 Salma Paralluelo (2003-11-13)13 tháng 11, 2003 (14 tuổi) Tây Ban Nha Zaragoza CFF
20 2HV Paula Tomás Tây Ban Nha Levante
21 4 Aixa Salvador (2001-10-12)12 tháng 10, 2001 (16 tuổi) Tây Ban Nha Villarreal

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Ý công bố đội hình vào ngày 27 tháng 4 năm 2018.[7]

Huấn luyện viên: Massimo Migliorini

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Beatrice Beretta (2003-01-01)1 tháng 1, 2003 (15 tuổi) Ý Juventus
2 2HV Angela Orlando (2001-05-04)4 tháng 5, 2001 (17 tuổi) Ý Res Roma
3 2HV Paola Boglioni (2001-06-28)28 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Ý Brescia
4 2HV Chiara Pucci (2002-01-13)13 tháng 1, 2002 (16 tuổi) Đức Bayern Munich
5 3TV Chiara Mele Ý Fortitudo Mozzecane (it)
6 3TV Benedetta De Biase (2001-08-03)3 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Ý Napoli
7 2HV Elisa Donda (2000-07-09)9 tháng 7, 2000 (17 tuổi) Ý Tavagnacco
8 3TV Marta Morreale (2001-08-29)29 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Ý Fiorentina
9 4 Sara Tamborini (2001-05-03)3 tháng 5, 2001 (17 tuổi) Ý Azalee
10 3TV Melissa Bellucci (2001-02-08)8 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Ý Jesina
11 4 Asia Bragonzi (2001-03-05)5 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Ý Internazionale
12 1TM Camilla Forcinella (2001-06-22)22 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Ý AGSM Verona
13 4 Maria Grazia Ladu (2001-01-24)24 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Ý Sassari Torres
14 2HV Heden Corrado (2002-03-05)5 tháng 3, 2002 (16 tuổi) Ý Res Roma
15 2HV Chiara Ripamonti (2001-03-31)31 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Ý Internazionale
16 3TV Emma Severini Ý Fiorentina
17 4 Teresa Fracas (2001-03-04)4 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Ý Ligorna
18 3TV Veronica Battelani Ý Riccione
19 3TV Martina Tomaselli (2001-08-01)1 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Ý Brescia
20 4 Serena Landa (2001-03-29)29 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Ý Real Meda

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Anh công bố đội hình vào ngày 2 tháng 5 năm 2018.[8]

Huấn luyện viên: John Griffiths

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kayla Rendell Anh Southampton
2 2HV Emma Brown (2001-10-16)16 tháng 10, 2001 (16 tuổi) Anh Teesside
3 2HV Phoebe Williams (2001-03-23)23 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Anh Southampton
4 3TV Katie Bradley Anh Manchester City
5 3TV Lia Cataldo (2001-02-11)11 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Anh Arsenal
6 2HV Abbie Roberts (2001-06-07)7 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Anh Milton Keynes Dons
7 4 Simran Jhamat (2001-01-22)22 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Anh Liverpool
8 3TV Ava Kuyken (2001-06-15)15 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Anh Arsenal
9 4 Ebony Salmon (2001-01-27)27 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Anh Aston Villa
10 4 Annabel Blanchard (2001-05-07)7 tháng 5, 2001 (17 tuổi) Anh Liverpool
11 4 Libby Smith (2001-11-03)3 tháng 11, 2001 (16 tuổi) Anh Chelsea
12 2HV Asmita Ale (2001-11-03)3 tháng 11, 2001 (16 tuổi) Anh Aston Villa
13 1TM Fran Stenson (2001-04-27)27 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Anh Birmingham City
14 3TV Paris McKenzie (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Anh Birmingham City
15 2HV Lucy Roberts (2001-05-11)11 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Anh Liverpool
16 3TV Missy Bo Kearns Anh Liverpool
17 4 Paige Bailey-Gayle (2001-11-12)12 tháng 11, 2001 (16 tuổi) Anh Arsenal
18 3TV Jess Park (2001-10-21)21 tháng 10, 2001 (16 tuổi) Anh Manchester City
19 4 Hannah Griffin (2001-01-12)12 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Đức Saarbrücken
20 3TV Jess Woolley (2001-03-27)27 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Anh Bristol City W.F.C.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “PASIRINKO SUDĖTĮ EUROPOS ČEMPIONATO FINALINIAM ETAPUI” (bằng tiếng Litva). lff.lt. 1 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ “DAS IST DER KADER FÜR DIE U 17-EM IN LITAUEN” (bằng tiếng Đức). dfb.de. 19 tháng 4 năm 2018.
  3. ^ “U17-tyttöjen joukkue EM-lopputurnaukseen nimetty” (bằng tiếng Phần Lan). palloliitto.fi. 3 tháng 5 năm 2018.
  4. ^ “DEFINITIEVE SELECTIE SPEELSTERS ONDER 17 VOOR EK 2018” (bằng tiếng Hà Lan). onsoranje.nl. 3 tháng 5 năm 2018.
  5. ^ “POWOŁANIA NA TURNIEJ MISTRZOSTW EUROPY” (bằng tiếng Ba Lan). pzpn.pl. 19 tháng 4 năm 2018.
  6. ^ “La Sub-17 femenina inicia su preparación para el asalto al trono europeo” (bằng tiếng Tây Ban Nha). sefutbol.com. 30 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
  7. ^ “Ý squad” (PDF) (bằng tiếng Ý). figc.it. 27 tháng 4 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
  8. ^ “ANH SQUAD NAMED FOR UEFA WOMEN'S U17 CHAMPIONSHIP FINALS”. thefa.com. 2 tháng 5 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download Taishou Otome Otogibanashi Vietsub
Download Taishou Otome Otogibanashi Vietsub
Taisho Otome Fairy Tale là một bộ truyện tranh Nhật Bản được viết và minh họa bởi Sana Kirioka
Wanderer: A Glimpse into the Enigmatic Explorers of Genshin Impact
Wanderer: A Glimpse into the Enigmatic Explorers of Genshin Impact
The Wanderer from Inazuma is now a playable character, after 2 years of being introduced as Scaramouche
Sáu Truyền Thuyết Kinh Điển Về Tết Trung Thu
Sáu Truyền Thuyết Kinh Điển Về Tết Trung Thu
Tương truyền, sau khi Hằng Nga ăn trộm thuốc trường sinh mà Hậu Nghệ đã xin được từ chỗ Tây Vương Mẫu, nàng liền bay lên cung trăng
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden -  The Eminence In Shadow
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden - The Eminence In Shadow
Shadow Garden (シャドウガーデン, Shadou Gāden?) là một tổ chức ẩn bí ẩn được thành lập bởi Cid Kagenō còn được gọi là Shadow.