Tên đầy đủ | Futbolo klubas Jonava | |||
---|---|---|---|---|
Thành lập | 1991 | |||
Sân | Jonavos m. stadionas | |||
President | Eisvinas Utyra | |||
Người quản lý | Rolandas Čepkauskas | |||
Giải đấu | Giải bóng đá vô địch quốc gia Litva | |||
2022 | thứ 10, A lyga (D1) | |||
|
FK Jonava là một câu lạc bộ bóng đá tương đối mới của Litva, Jonava. Chơi trong bộ phận ưu tú kể từ năm 2021.
Mùa | Trình độ | Liga | Không gian | Liên kết ngoài |
---|---|---|---|---|
2000 | 2. | Pirma lyga | 5. | [1] |
2001 | 2. | Pirma lyga | 5. | [2] |
2002 | 2. | Pirma lyga | 8. | [3] |
2003 | 2. | Pirma lyga | 11. | [4] |
2004 | 2. | Pirma lyga | 7. | [5] |
2005 | 2. | Pirma lyga | 9. | [6] |
2006 | 2. | Pirma lyga | 14. | [7] |
2007 | 2. | Pirma lyga | 5. | [8] |
2008 | 2. | Pirma lyga | 8. | [9] |
2009 | 2. | Pirma lyga | 7. | [10] |
2010 | 2. | Pirma lyga | 5. | [11] |
2011 | 2. | Pirma lyga | 5. | [12] |
2012 | 2. | Pirma lyga | 1. | [13] |
2013 | 2. | Pirma lyga | 6. | [14] |
2014 | 2. | Pirma lyga | 7. | [15] |
2015 | 2. | Pirma lyga | 1. | [16] |
2016 | 1. | A lyga | 6. | [17] |
Mùa | Trình độ | Liga | Không gian | Liên kết ngoài |
---|---|---|---|---|
2017 | 1. | A lyga | 4. | [18] |
2018 | 1. | A lyga | 8. | [19] |
2019 | 2. | Pirma lyga | 9. | [20] |
2020 | 2. | Pirma lyga | 3. | [21] |
2021 | 2. | Pirma lyga | 2. | [22] |
2022 | 1. | A lyga | 10. | [23] |
2023 | 2. | Pirma lyga | . | [24] |
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|