Giám mục người Trung Quốc hiện có khoảng 115 vị, bao gồm cả các giám mục tân cử, đương nhiệm và hồi hưu ở Trung Quốc, Hồng Kông, Ma Cao và Đài Loan.
Giáo hội Công giáo tại Trung Quốc và Công giáo tại Đài Loan hiện nay có khoảng 117 giám mục gồm giám mục bất hợp thức do chính quyền Trung Quốc phong và chưa được Tòa Thánh công nhận (số ít), còn lại là các giám mục được cả hai bên Tòa Thánh và Trung Quốc hay chỉ được Tòa Thánh công nhận, một số trường hợp là giám mục chưa được phía nào lên tiếng xác nhận và các giám mục Tân cử được giáo hội địa phương bầu cử nhưng chưa phong chức. Các trường hợp đặc biệt đó gồm hai giám mục "tự phong": Phaolô Đổng Quán Hoa (có trong danh sách) và Trương Quốc Thanh Zhang Guoqing được GM Đổng Quán Hoa tấn phong trái phép (không được liệt kê trong sanh sách này).
STT | Tên Giám mục | Chức vụ Giáo phận | Ngày sinh và tuổi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
01 | Giuse Hầu Quốc Dương 侯國揚 Josheph Hou Guo-yong Josheph Hou Guo-yang |
![]() |
1922 (102–103 tuổi)* | Tòa Thánh bãi chức.[1] Không rõ còn sống hay đã qua đời.[2] |
02 | Luca Lưu Hiến Đường 劉獻堂 Lucas Liu Hsien-tang Lucas Liu Xiantang |
![]() |
21 tháng 12, 1928 | |
03 | Louis Dư Nhuận Thâm 余潤深 Louis Yu Run-shen Louis Yu Runchen |
![]() |
1929 (95–96 tuổi) 1 tháng 12, 1931 |
|
04 | Melchior Thạch Hồng Trinh C.M. 石鴻禎 / 石洪臣 Melchior Shi Hongzhen |
![]() |
7 tháng 1, 1929 | *|
05 | Tôma Triệu Khắc Huân 趙克勛 Thomas Zhao Ke-xun Thomas Zhao Duomo |
![]() ![]() |
1930 (94–95 tuổi) 1924 (100–101 tuổi)* |
|
06 | Phêrô Trang Kiến Kiên 莊建堅 Peter Zhuang Jian-jian |
![]() |
1930 (94–95 tuổi) 1931 (93–94 tuổi) |
|
07 | Phêrô Trương Chí Dũng 張志勇 Peter Zhang Zhi-yong |
![]() |
26 tháng 2, 1931 1 tháng 3, 1931 |
|
08 | Giuse Trần Nhật Quân S.D.B. 陳日君 Joseph Zen Ze-kiun |
![]() ![]() |
13 tháng 1, 1932 | |
09 | Giacôbê Tô Triết Dân 蘇哲民 James Su Zhi-min |
![]() |
1 tháng 7, 1932 10 tháng 7, 1932 |
Mất tích từ 1997 |
10 | Placiđiô Bùi Vinh Quý 裴荣贵 Placidus Pei Rong-gui Placidus Pei Yong-gui |
![]() |
1933 (91–92 tuổi) ? * 1935 (89–90 tuổi) |
[3] |
11 | Giuse Triệu Phượng Xương 趙鳳昌 Joseph Zhao Feng-chang |
![]() |
8 tháng 2, 1934 | ^|
12 | Giuliô Giả Trị Quốc 賈治國 Julius Jia Zhi-guo Julius Jia Zhi Cuo / Jia Shoushen |
![]() |
1 tháng 5, 1935 5 tháng 6, 1934 |
|
13 | Mátthia Cố Chinh 顧征 Matthias Gu Zheng |
![]() |
17 tháng 2, 1937 | *|
14 | Nicôla Hàn Kỷ Đức 韓紀德 Nicholas Han Ji-de |
![]() |
1939 (85–86 tuổi) 4 tháng 6, 1940 |
|
15 | Gioan Thang Hán 湯漢 John Tong Hon |
![]() ![]() |
31 tháng 7, 1939 | |
16 | Tôma Diệp Thăng Nam 葉勝男 Thomas Yeh Sheng-nan |
![]() |
26 tháng 6, 1941 | |
17 | Gioan Baotixita Tăng Kiến Thứ 曾建次 John Baptist Tseng Chien-tsi |
![]() |
11 tháng 12, 1942 | |
18 | Bosco Lâm Cát Nam 林吉男, Bosco Lin Chi-nan |
Tập tin:Giám mục hiệu tòa.png Nguyên GM chính tòa Giáo phận Đài Nam, Đài Loan ![]() |
14 tháng 5, 1943 | |
19 | Gioan Hồng Sơn Xuyên S.V.D. 洪山川 John Hung Shan-chuan |
![]() ![]() |
20 tháng 11, 1943 | |
20 | José Lê Hồng Thăng 黎鴻昇 José Lai Hung-seng |
![]() |
14 tháng 1, 1946 | |
21 | Phanxicô An Thụ Tân 安樹新 Francis An Shu-xin |
![]() ![]() |
16 tháng 7, 1949 | |
22 | Augustinô Thôi Thái 崔泰 Augustino Cui Tai |
![]() |
1950 (74–75 tuổi)^ | |
23 | Gioan Baotixita Vương Nhã Hàn 王若翰 John Baptist Wang Rou-han |
![]() |
19 tháng 5, 1950 | *|
24 | Phêrô Lưu Chấn Trung 劉振忠 Peter Liu Cheng-chung |
![]() Hàm Tổng giám mục ![]() |
12 tháng 4, 1951 | |
25 | Tôma Chung An Trụ 鍾安住 Thomas Chung An-zu |
![]() ![]() ![]() |
7 tháng 8, 1952 | |
26 | Gioan Phòng Hưng Diệu 房興耀 John Fang Xing-yao |
![]() ![]() |
5 tháng 6, 1953 | ^|
27 | Giacôbê Lưu Đan Quế 劉丹桂 James Liu Tan-kuei |
![]() ![]() |
11 tháng 6, 1953 | |
28 | Philípphê Hoàng Triệu Minh 黃兆明 Philip Huang Chao-ming |
![]() ![]() |
23 tháng 8, 1954 | |
29 | Phêrô Cận Lộc Cương 靳禄岗 Peter Jin Lu-gang |
![]() ![]() |
1955 (69–70 tuổi)* | |
30 | Gioan Trương Khánh Thiên 張慶天 John Zhang Qing-tian |
![]() ![]() |
1955 (69–70 tuổi)* 24 tháng 9, 1956 |
|
31 | Stêphanô Lý Bân Sinh 李斌生 Stephen Lee Bun Sang |
![]() ![]() |
10 tháng 11, 1956 | |
32 | Phaolô Đổng Quan Hóa 董冠華 Paul Dong Guanhua |
![]() |
1958 (66–67 tuổi)* | |
33 | Phanxicô Xaviê Kim Ngưỡng Khoa 金仰科 Francis Xavier Jin Yang-ke |
![]() |
Tháng 1 năm 1958 | |
34 | Giuse Ngụy Cảnh Nghĩa 魏景義 Joseph Wei Jing-yi |
![]() |
28 tháng 5, 1958 | ^|
35 | Phaolô Tô Vĩnh Đại 蘇永大 Paul Su Yong-da |
![]() |
6 tháng 7, 1958 1955 (69–70 tuổi) |
|
36 | Gioan Baotixita Lý Khắc Mẫn 李克勉 John Baptist Lee Keh-mien |
![]() |
23 tháng 8, 1958 | |
37 | Nobert Phổ Anh Hùng 浦英雄 Norbert Pu Ying-hsiung |
![]() |
26 tháng 8, 1958 | |
38 | Giuse Hàn Anh Tiến 韓英進 Joseph Han Ying-jin |
![]() |
20 tháng 11, 1958 | |
39 | Vinh Sơn Quách Hy Cẩm 郭希錦 Vincent Guo Xi-ming Vicanet guo Xi-jin |
![]() |
20 tháng 12, 1958 | |
40 | Giuse Hạ Chí Thành 夏志誠 Joseph Ha Chi-shing |
![]() |
4 tháng 3, 1959 | |
41 | Phaolô Vương Huân Diệu Tạm dịch 王辉耀 (?) Paul Wang Hui-yao |
![]() ![]() |
9 tháng 8, 1959 | *|
42 | Martinô Tô Diệu Vấn 蘇耀文 Martin Su Yao-wen; |
![]() |
9 tháng 11, 1959 | |
43 | Gioan Trần Thương Bảo 陳蒼保 John Chen Cang-bao |
![]() ![]() |
1960 (64–65 tuổi)* | |
44 | Ignatiô Chiêm Tư Lộc 詹思祿 Ignatius Zhan Si-lu |
![]() |
13 tháng 3, 1961 | ^|
45 | Mêthôđiô Khuất Ái Lâm 屈蔼林, Methodius Qu Ai-lin |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Tháng 5 năm 1961 | |
46 | Gioan Vương Nhã Vọng 王若望 John Wang Ruo-wang |
![]() |
1962 (62–63 tuổi) 1961 (63–64 tuổi) |
|
47 | Giuse Đàm Yến Toàn 譚燕全 Joseph Tan Yan-quan |
![]() |
13 tháng 4, 1962 | ^|
48 | Giuse Từ Hoành Căn 徐宏根 Joseph Xu Hong-gen |
![]() |
Tháng 4 năm 1962 | |
49 | Phaolô Mạnh Thanh Lộc 孟青祿 Paul Meng Qing-lu |
![]() |
22 tháng 6, 1962 23 tháng 6, 1962 |
|
50 | Phêrô Đinh Lệnh Bân 丁令斌 Peter Ding Lingbin |
![]() ![]() |
20 tháng 7, 1962 | |
51 | Phêrô Phương Kiến Bình 方建平 Peter Fang Jian-ping |
![]() |
25 tháng 11, 1962 | ^|
52 | Tôma Trần Thiên Hạo 陳天浩 Thomas Chen Tian-hao |
![]() |
Tháng 12 năm 1962 | |
53 | Phanxicô Lục Tân Bình 陸新平 Francis Lu Xin-ping Francis Lu Zin-ping |
![]() |
1963 (61–62 tuổi) | |
54 | Phêrô Mao Khánh Phúc 毛庆福 Peter Mao Qing-fu |
![]() |
1963 (61–62 tuổi) * | |
55 | Phaolô Mạnh Ninh Hữu 孟寧友 Paul Meng Ningyou |
![]() |
8 tháng 1, 1963 | |
56 | Phêrô Phong Tân Mão 封新卯 Peter Feng Xin-mao |
![]() |
21 tháng 1, 1963 1964 (60–61 tuổi) |
|
57 | Giuse Hình Văn Chi 邢文之 Joseph Xing Wen-zhi) |
![]() |
17 tháng 4, 1963 | |
58 | Phêrô Thiệu Chúc Mẫn 邵祝敏 Peter Shao Zhu-min |
![]() |
10 tháng 9, 1963 | ^|
59 | Phaolô Lôi Thế Ngân 雷世銀 Paul Lei Shi-yin Paul Lei Chi-yin |
![]() |
13 tháng 10, 1963 | |
60 | Giuse Đường Viễn Các 唐遠閣 Joseph Tang Yuan-ge |
![]() |
17 tháng 11, 1963 | |
61 | Mátthia Đỗ Giang 杜江 Matthias Du Jiang |
![]() |
20 tháng 11, 1963 23 tháng 11, 1963 |
|
62 | Giuse Lưu Tân Hồng 劉新紅 Josheph Liu Xin-hong |
![]() |
1964 (60–61 tuổi) | |
63 | Gioan Baotixita Lý Tô Quang 李穌光 John Baptist Li Su-guang |
![]() |
1964 (60–61 tuổi) 1965 (59–60 tuổi) |
|
64 | Giuse Hàn Chí Hải 韓志海 Joseph Han Zhi-hai |
![]() |
1964 (60–61 tuổi) 2 tháng 2, 1966 |
|
65 | Giuse Lý Liên Quý 李連貴 Joseph Li Lian-gui |
![]() |
26 tháng 1, 1964 | ^|
66 | Phanxicô Thôi Khánh Kỳ, O.F.M 崔慶琪 Francis Cui Qing-qi |
![]() |
Tháng 2 năm 1964 | |
67 | Phêrô La Tuyết Cương 羅雪剛 Peter Luo Xue-gang |
![]() |
20 tháng 2, 1964 | |
68 | Giuse Cam Tuấn Khưu 甘俊邱 Joseph Gan Jun-qiu |
![]() |
Tháng 4 năm 1964 | |
69 | Giuse Nhạc Phúc Sinh 岳福生 Joseph Yue Fu-sheng |
![]() |
Tháng 4 năm 1964 | |
70 | Gioan Baotixita Dương Hiểu Đình 楊曉亭 John Baptist Yang Xiao-ting |
![]() |
9 tháng 4, 1964 | |
71 | Phaolô Lương Kiến Sâm 梁建森 Paul Liang Jian-sen |
![]() |
6 tháng 5, 1964 | |
72 | Giuse Trần Công Ngao 陳功鰲 Joseph Chen Gong-ao |
![]() |
21 tháng 9, 1964 | |
73 | Phêrô Ngô Dịch Thuận 吳奕順 Peter Wu Yi-shun |
![]() |
7 tháng 12, 1964 | |
74 | Giuse Trương Hiến Vượng 張憲旺 Josheph Zhang Xian-wang |
![]() |
12 tháng 1, 1965 | ^|
75 | Giuse Lý Sơn 李山 Joseph Li Shan |
![]() |
Tháng 3 năm 1965 | |
76 | Giuse Mã Anh Lâm 馬英林 Joseph Ma Ying-lin |
![]() |
22 tháng 4, 1965 | |
77 | Phêrô Lý Hội Nguyên 李会元 Peter Li Hui-Yuan |
![]() |
10 tháng 11, 1965 | 10 tháng 10, 1965|
78 | Antôn Diêu Thuận 姚顺 Anthony Yao Shun |
![]() |
Tháng 12 năm 1965 | |
79 | Gioan Bành Vệ Chiếu 彭衛照 John Peng Weizhao |
![]() ![]() |
1966 (58–59 tuổi) | |
80 | Gioan Baotixita Vương Hiểu Huân 王曉勳 John Baptist Wang Xiao-xun |
![]() |
19 tháng 1, 1966 | |
81 | Tađêô Vương Dược Thăng 王躍勝 Thaddeus Wang Yue-sheng |
![]() |
27 tháng 2, 1966 | |
82 | Gioan Lữ Bồi Sâm 呂培森 John Lu Pei-sen |
![]() |
7 tháng 8, 1966 | |
83 | Giuse Liêu Hoành Thanh 廖宏清 Joseph Liao Hong-qing |
![]() |
9 tháng 8, 1966 | *|
84 | Giuse Thái Bỉnh Thụy 蔡炳瑞 Joseph Cai Bing-rui |
![]() |
15 tháng 9, 1966 | |
85 | Phêrô Lưu Căn Trụ 劉根柱 Peter Liu Genzhu |
![]() |
12 tháng 10, 1966 | |
86 | Gioan Lý Nhã Vọng 李若望 John Lee Juo-wang |
![]() |
2 tháng 11, 1966 | |
87 | Giuse Trương Duy Trụ 張維柱 Joseph Zhang Wei-zhu |
![]() |
1967 (57–58 tuổi) 1956 (68–69 tuổi) 1959 (65–66 tuổi) |
|
88 | Giuse Sử Song Hỷ 史雙喜 Josheph Shi Shuang-xi |
![]() |
1967 (57–58 tuổi)^ | |
89 | Giuse Hoàng Bính Chương 黃炳章 Joseph Huang Bing-zhang |
![]() |
Tháng 1 năm 1967 | |
90 | Antôn Đảng Minh Ngạn 黨明彥 Anthony Dang Ming-yan |
![]() |
12 tháng 7, 1967 | |
91 | Giuse Tôn Kế Căn 孫繼根 Joseph Sun Ji-gen |
![]() |
2 tháng 8, 1967 | |
92 | Phaolô Tiêu Trạch Giang 蕭澤江 Paul Xiao Ze-jiang |
![]() |
Tháng 10 năm 1967 | |
93 | Tađêô Mã Đạt Khâm 馬達欽 Thaddeus Ma Da-qin |
![]() ![]() ![]() |
1968 (56–57 tuổi) | |
94 | Giuse Quách Kim Tài 郭金才 Joseph Guo Jin-cai |
![]() |
27 tháng 2, 1968 | |
95 | Phaolô Hà Trạch Thanh 何澤清 Paul He Ze-qing |
![]() |
17 tháng 3, 1968 | |
96 | Phaolô Cơ Tăng Duy Tạm dịch Paul Ji Zengwei |
![]() ![]() |
13 tháng 7, 1968 | *|
97 | Tạm dịch 'Zhang Tong-li |
![]() |
19 tháng 9, 1968 | *|
98 | Giuse Ngô Khâm Kính 吳欽敬 Joseph Wu Qin-jing |
![]() |
11 tháng 11, 1968 | |
99 | Giuse Lý Tinh 李晶 Joseph Li Jing |
![]() |
15 tháng 11, 1968 | |
100 | Giuse Đồng Trường Bình 同長平 Joseph Tong Chang-ping |
![]() |
6 tháng 12, 1968 | *|
101 | Phaolô Mã Tồn Quốc 馬存國 Paul Ma Cun-guo |
![]() |
1969 (55–56 tuổi) 21 tháng 1, 1971 |
|
102 | Phaolô Bùi Quân Dân 裴軍民 Paul Pei Jun-min |
![]() |
2 tháng 2, 1969 | ^|
103 | Giuse Thẩm Bân 沈斌 Joseph Shen Bin |
![]() ![]() |
tháng 2, 1970 (54–55 tuổi) | |
104 | Gioan Vương Nhân Lôi 王仁雷 John Wang Ren-lei |
![]() |
tháng 4, 1970 (54 tuổi) 5 tháng 6, 1970 |
|
105 | Giuse Dương Vĩnh Cường 楊永強 Joseph Yang Yong-qiang |
(![]() ![]() ![]() |
11 tháng 4, 1970 | |
106 | Mátthêu Chân Tuyết Bân 甄雪斌 Matthew Zhen Xuebin |
![]() |
10 tháng 5, 1970 | |
107 | Giuse Lôi Gia Bồi 雷家培 John Lei Jia-pei |
![]() |
Tháng 6 năm 1970 | |
108 | Antôn Tôn Văn Quân 孫文君 Antonio Sun Wenjun |
![]() |
Tháng 11 năm 1970 | |
109 | Giuse Trương Ngân Lâm 張銀林 Joseph Zhang Yin-lin |
![]() |
27 tháng 3, 1971 | |
110 | Antôn Lý Huy 李輝 Anthony Li Hui |
![]() |
Tháng 5 năm 1972 | |
111 | Antôn Kí Vĩ Trung 冀偉忠 Anthony Ji Wei-Zhong |
![]() |
3 tháng 8, 1973 | |
112 | Stêphanô Tư Hồng Vĩ 胥红伟 Stephen Xu Hongwei |
![]() |
Khoảng 16 tháng 1, 1975 | |
113 | Bosco Triệu Kiến Chương 赵建章 Bosco Zhao Jian-zhang |
![]() |
Không có số liệu | |
114 | Cosma Cát Thành Nghĩa 吉成义 Cosmas Ji Cheng-yi |
![]() |
Không có số liệu | |
115 | Shi Guang-dong | ![]() ![]() |
Không có số liệu | |
116 | Shi Shou-jing | ![]() |
Không có số liệu |
STT | Tên Giám mục | Chức vụ Giáo phận | Ngày sinh và tuổi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
01 | Ignatiô Uông Trung Chương 汪中璋 Ignatius Wang Zhong-zhang Ignatius Chung Wang |
![]() |
27 tháng 2, 1934 | |
02 | Savio Hàn Đại Huy S.D.B. 韩大辉 Savio Hon Tai-Fai |
![]() ![]() Thư kí Thánh bộ Phát triển Con người ![]() |
21 tháng 10, 1950 |