Đây là danh sách các bài khảo thí theo tiêu chuẩn mà học sinh có thể cần phải thực hiện để được nhận vào các đại học và trường đại học trên toàn thế giới, bao gồm cả trường cao đẳng tại Việt Nam. Các bài kiểm tra trình độ ngôn ngữ không được liệt kê ở đây.
ATAR
STAT
UCAT
GAMSAT
International Student Admissions Test
Prueba de Ingreso a la Universidad
Högskoleprovet – Bài kiểm tra năng lực học thuật của Thụy Điển.
PIL – Bài kiểm tra và phỏng vấn, được Học viện Karolinska sử dụng để tuyển sinh cho một số chương trình học.
Matematik och Fysikprovet
Eignungstest für das Medizinsudium in der Schweiz[ 1]
Hầu hết các ứng viên vào đại học ở Vương quốc Anh đều tham gia các kỳ thi quốc gia như A-level hoặc Scottish Higher. Các bài kiểm tra tuyển sinh riêng biệt được một số ít trường đại học sử dụng cho các môn học cụ thể (đặc biệt là Luật, Toán học và Y khoa, các khóa học tại Oxford và Cambridge), nhiều bài kiểm tra trong số này do Đại học Cambridge quản lý. [ 2]
MAT[ 5]
STEP[ 6]
Test of Mathematics for University Admission[ 7]
CAT – Kỳ thi tuyển sinh cổ điển (Oxford)[ 12]
ELAT – Văn học Anh (Oxford, Cambridge)[ 13]
GAA – Địa lý (Cambridge)[ 14]
HAT – Lịch sử (Oxford)[ 15]
PAT – Vật lý (Oxford).[ 16]
MLAT (Oxford)[ 17]
MML (Cambridge)[ 18]
OLAT (Oxford)[ 19]
TSA (Cambridge, UCL)[ 20]
Bài kiểm tra Triết học của Đại học Oxford[ 21]
SAT
SAT Subject Tests (ngừng tổ chức từ 2021)
ACT
AP
CLT
THEA
GED
PERT
Kỳ thi tuyển sinh sau đại học
MAT
GRE [ 22]
GMAT
MCAT[ 23]
DAT (Hoa Kỳ)
DAT (Canada)
OAT
PCAT
TEAS
VCAT
AHPAT
LSAT
Châu Á–Thái Bình Dương
Úc: ATAR , STAT
Trung Quốc: Cao khảo
Hồng Kông: HKDSE (JUPAS )
Ấn Độ: JEE-Advanced , JEE-Main
Indonesia: UN , SBMPTN
Iran: Concours
Israel: The Psychometry
Nhật Bản: NCTUA , EJU
Kazakhstan: ENT
Ma Cao: JAE
Malaysia: STPM
Myanmar: University Entrance Examination
Philippines: UPCAT , PUPCET
Singapore: GCE-O , GCE-A
Hàn Quốc: Suneung (CSAT)
Đài Loan: GSAT , DRT
Thái Lan: GAT , PAT
Việt Nam: TSĐHCĐ , THPTQG , TNTHPT (ĐGNL , ĐGTD )
Châu Âu
Belarus: CTRB
Đan Mạch: Studentereksamen
Estonia: Riigieksamid
Phần Lan: Ylioppilastutkinto/studentexamen
Pháp: Baccalauréat
Đức: Abitur
Iceland: Stúdentspróf
Ireland: Leaving Certificate
Hà Lan: Eindexamen
Bồ Đào Nha: ENES
Rumani: Bacalaureat
Nga: Unified State Exam (EGE)
Tây Ban Nha: Selectividad
Thụy Điển: Högskoleprovet
Thổ Nhĩ Kỳ: TYT-AYT
Ukraina: External independent evaluation (ZNO)
Vương quốc Anh: A-Level , Higher
Albania, Áo, Bosna và Hercegovina, Bulgaria, Croatia, Cộng hòa Séc, Hungary, Ý, Kosovo, Liechtenstein, Cộng hòa Macedonia, Montenegro, Ba Lan, Serbia, Slovakia, Slovenia và Thụy Sĩ: Matura
Châu Mỹ Châu Phi