Nhà bác học người Ý Leonardo da Vinci (1452–1519) là một "vĩ nhân" thời kỳ Phục hưng (Renaissance Great Man), ông có sức ảnh hưởng vô cùng lớn đến nền nghệ thuật sau này. Hiện nay, chỉ có khoảng tám tác phẩm lớn là: Sự sùng kính của các hiền sĩ, Thánh Jerome ở chốn hoang vu, Đức mẹ đồng trinh trong hang đá, Bữa ăn tối cuối cùng, trần nhà của Sala delle Asse, Trinh nữ và Hài nhi với Thánh Anne và Thánh John tẩy giả được các nhà nghệ thuật xác định chắc chắn là của Leonardo, trong đó bức Trinh nữ và Hài nhi với Thánh Anne và Mona Lisa gây ra rất ít hoặc không gây tranh cãi trong quá khứ về độ chính xác. Mười tác phẩm được bổ sung thêm được nhiều người cho là tác phẩm của ông, mặc dù hầu hết trước đây đã gây tranh cãi hoặc nghi ngờ đáng kể: Anunciation, Madonna of the Carnation, Lễ rửa tội của Chúa Kitô (với thầy của ông, Verrocchio), Ginevra de' Benci, Madonna Benois, Chân dung một nhạc sĩ (có thể có sự hỗ trợ của xưởng vẽ), Người đàn bà và con chồn, La belle ferronnière, Đức mẹ đồng trinh trong hang đá phiên bả London (với sự hỗ trợ của xưởng vẽ), Chân dung của Isabella d'Este và Thánh John tẩy giả.
Lưu ý: Tác phẩm hợp tác (hoàn thành một phần) ·
Có thể là tác phẩm hợp tác (không chắc chắn)
Đã được chấp nhận rộng rãi | Các tác phẩm được nhất trí chấp nhận |
---|---|
Được chấp nhận rộng rãi | Được phần lớn các học giả hiện đại chấp nhận |
Gây tranh cãi | Được chấp nhận bởi hầu hết các học giả hiện đại nhưng vẫn còn gây tranh cãi |
Tiêu đề và hình ảnh | Năm | Chất liệu | Kích thước[1] | Vị trí[1] |
---|---|---|---|---|
Annunciation |
1472–1476[d 1] | k.Sơn dầu và màu keo tempera trứng gà trên bảng vẽ | 98 cm × 217 cm 39 in × 85 in |
Uffizi, Florence |
| ||||
Madonna of the Carnation | 1472–1478[d 2] | k.Sơn dầu trên bảng vẽ | 62 cm × 47,5 cm 24,4 in × 18,7 in |
Alte Pinakothek, Munich |
| ||||
The Baptism of Christ |
1474–1478[d 3] | k.Sơn dầu và màu keo tempera trên bảng vẽ | 177 cm × 151 cm 70 in × 59 in |
Uffizi, Florence |
| ||||
Ginevra de' Benci | 1474–1480[d 4] | k.Sơn dầu và màu keo trên bảng vẽ |
38,8 cm × 36,7 cm |
National Gallery of Art, Washington, D.C. |
| ||||
Madonna Benois (Thánh mẫu Benois) |
1478–1481[d 5] | k.Sơn dầu trên gỗ (sau được chuyển sang toan vải) | 49,5 cm × 33 cm 19,5 in × 13,0 in |
Hermitage, Saint Petersburg |
| ||||
The Adoration of the Magi |
1478–1482[d 6] | k.Sơn dầu (lót)trên bảng vẽ gỗ | 240 cm × 250 cm 94 in × 98 in |
Uffizi, Florence |
| ||||
Saint Jerome in the Wilderness (Thánh Jerome ở chốn hoang vu) (chưa hoàn thành) |
1480–1490[d 7] | k.Sơn dầu và màu keo trên gỗ óc chó |
103 cm × 75 cm |
Vatican Museums |
| ||||
Madonna Litta (Thánh mẫu Litta) |
1481–1495[d 8] | k.Màu keo hoặc sơn dầu | 42 cm × 33 cm 17 in × 13 in |
Hermitage, Saint Petersburg |
| ||||
Virgin of the Rocks (Đức mẹ đồng trinh trong hang đá) (Phiên bản Louvre) |
1483–1493[d 9] | k.Sơn dầu trên gỗ, sau được chuyển sang toan vải. | 199 cm × 122 cm 78 in × 48 in |
Louvre, Paris |
| ||||
Portrait of a Musician (Chân dung một nhạc sĩ) (chưa hoàn thành) |
1483–1487[d 10] | k.Sơn dầu (và màu keo?) trên gỗ óc chó | 45 cm × 32 cm 18 in × 13 in |
Pinacoteca Ambrosiana, Milan |
| ||||
Lady with an Ermine (Người đàn bà và con chồn) |
1489–1491[d 11] | k.Sơn dầu trên gỗ óc chó. | 54 cm × 39 cm 21 in × 15 in |
Czartoryski Museum, Kraków |
| ||||
La Belle Ferronnière | 1490–1498[d 12] | k.Sơn dầu trên gỗ óc chó. | 62 cm × 44 cm 24 in × 17 in |
Louvre, Paris |
Virgin of the Rocks (Đức mẹ đồng trinh trong hang đá) (Phiên bản ở London) |
1491–1508[d 13] | k.Sơn dầu | 18,5 cm × 120 cm 7,3 in × 47,2 in |
National Gallery, London |
| ||||
The Last Supper |
1492–1498[d 14] | k.Màu keo trên đá thạch cao. | 460 cm × 880 cm 180 in × 350 in |
Tu viện Santa Maria, Milan |
| ||||
Sala delle Asse | 1497–1499[d 15] | k.Màu keo | Castello Sforzesco, Milan | |
| ||||
The Virgin and Child with Saint Anne and Saint John the Baptist |
1499–1508[d 16] | k.Than, phấn đen và trắng trên giấy màu, gắn trên toan vải. | 142 cm × 105 cm 56 in × 41 in |
National Gallery, London |
| ||||
Portrait of Isabella d'Este (Chân dung Isabella d'Este) |
1499–1500[d 17] | k.Phấn đen đỏ, phấn vàng pastel trên giấy. | 61 cm × 46,5 cm 24,0 in × 18,3 in |
Louvre, Paris |
| ||||
Madonna of the Yarnwinder (The Buccleuch Madonna) |
1499–1508[d 18] | k.Sơn dầu trên gỗ óc chó | 48,9 cm × 36,8 cm 19,3 in × 14,5 in |
Scottish National Gallery, Edinburgh[b] |
Salvator Mundi | 1499–1510[d 19] | k.Sơn dầu trên gỗ. | 65,6 cm × 45,4 cm 25,8 in × 17,9 in |
Unknown |
| ||||
Madonna of the Yarnwinder (The Lansdowne Madonna) |
1501–1508[d 20] | k.Sơn dầu trên gỗ (sau được chuyển sang toan vải và dán lại trên gỗ) | 50,2 cm × 36,4 cm 19,8 in × 14,3 in |
Private collection, New York City |
| ||||
The Virgin and Child with Saint Anne |
1501–1519[d 21] | k.Sơn dầu trên gỗ | 168 cm × 112 cm 66 in × 44 in |
Louvre, Paris |
| ||||
Mona Lisa (chưa hoàn thành) |
1502–1516[d 22] | k.Sơn dầu trên gỗ dương | 76,8 cm × 53 cm 30,2 in × 20,9 in |
Louvre, Paris |
La Scapigliata (chưa hoàn thành) |
1506–1508[d 23] | k.Đất, hổ phách và chì trắng trên gỗ | 24,7 cm × 21 cm 9,7 in × 8,3 in |
Galleria Nazionale, Parma |
| ||||
Saint John the Baptist (Thánh John tẩy giả) |
1507–1516[d 24] | k.Sơn dầu trên gỗ óc chó. |
69 cm × 57 cm |
Louvre, Paris |
|
Tiêu đề và hình ảnh | Thời gian | Chữ viết tắt[38] | Trang | Vị trí |
---|---|---|---|---|
Codex Atlanticus | 1478–1519 | C.A. | 1,119 | Pinacoteca Ambrosiana, Milan |
| ||||
Codex Windsor | 1478–1518 | W. | 153 | Royal Collection, Windsor |
| ||||
Codex Arundel | 1480–1518 | B.L., Arundel MS. or Br.M. | 283 | British Library, London |
Codex Trivulzianus | k. 1487–1490 | Triv. | 55 (ban đầu là 62) |
Biblioteca Trivulziana, Castello Sforzesco, Milan |
Codex Forster | 1487–1505 | I, II và III (bao gồm I1, I2 và II2), trước đây bảo tàng South Kensington Museum (S.K.M) gọi là I, II và III | 354 | Victoria and Albert Museum, London |
|
| |||
Paris Manuscripts | 1488–1505 | A, B, C, D, E, F, G, H (bao gồm H1, H2 và H3), I (bao gồm I1 và I2), K (bao gồm K1, K2 and K3), L and M | hơn 2,500 trang | Bibliothèque de l'Institut de France, Paris |
| ||||
Codex Madrid | 1490–1504 | Madrid I và Madrid II | Biblioteca Nacional de España, Madrid | |
|
| |||
Codex Ashburnham | k. 1492 | Ash.I. hoặc B.N.2037 (trước đây là một phần của MS.B.); Ash.II hoặc B.N.2038 (trước đây là một phần của MS.A. | Bibliothèque de l'Institut de France, Paris | |
| ||||
Codex on the Flight of Birds | dated 1505 | Turin | 18 | Biblioteca Reale, Turin |
|
| |||
Codex Leicester | 1506–1510 | Leic. | 72 | Bộ sưu tập riêng của Bill Gates, Hoa Kỳ |
Codex Urbinas and libro A | k. 1530 | Urb. và L°A. | Biblioteca Apostolica Vaticana | |
|
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “d”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="d"/>
tương ứng