Tổng thống Venezuela | |
---|---|
Presidente de Venezuela | |
Kính ngữ | Ngài |
Nhiệm kỳ | Sáu năm |
Người đầu tiên nhậm chức | Cristóbal Mendoza (Tổng thống Đệ nhất Cộng hoà) José Antonio Páez |
Thành lập | 13 tháng 1, 1830 |
Cộng hòa Bolivaria Venezuela |
Các nước khác |
Tổng thống Venezuela là nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ của Venezuela. Tổng thống Venezuela có nhiệm kỳ 6 năm và có thể được bầu cử lại lập tức theo trình tự được quy định tại Hiến pháp Venezuela.
Ghi chú: | Đảng Bảo thủ | Đảng Tự do | Độc lập & Khác | FEI | Hành động Dân chủ | COPEI | Hội tụ | Phong trào Đệ ngũ Cộng hòa/Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất | Đảng Bàn tron Thống nhất Dân chủ |
---|
# (Nhiệm kỳ) |
# (Đời tổng thống) |
Hình ảnh | Tổng thống | Thời gian tại nhiệm | Hình thức | Nghề nghiệp |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Cristóbal Mendoza, Juan Escalona, Baltasar Padrón | 5/3/1811 – 21 /3/1812 | Quốc hội đầu tiên bầu ra chính phủ tam đầu chế | Luật sư/Sĩ quan quân đội/Tài phiệt (tương ứng) | |
2 | 2 | Francisco de Miranda | 3/4/1812 – 25/7/1812 | Quốc hội bổ nhiệm | Tướng quân đội | |
3 | 3 | Simón Bolívar | 6/8/1813 – 7/7/1814 | Bầu cử gián tiếp - Được bổ nhiệm làm lãnh đạo dân chính và quân sự của miền Tây Venezuela | Tướng quân đội | |
4 | 3 | Simón Bolívar | 6/5/1816 – 17/2/1819 | Bầu cử gián tiếp - Lãnh đạo Tối cao của Cộng hòa và Quân đội | Tướng quân đội | |
5 | 3 | Simón Bolívar | 17/2/1819 – 17/2/1819 | Bầu cử gián tiếp - Tổng thống Venezuela | Tướng quân đội | |
6 | 3 | Simón Bolívar | 17/12/1819 – 25/11/1829 | Bầu cử gián tiếp - Tổng thống của Đại Colombia | Tướng quân đội | |
8 | 4 | José Antonio Páez | 25/11/1829 – 6/5/1830 | Tổng thống lâm thời do Hội nghị San Francisco chỉ định | Tướng quân đội | |
9 | 4 | José Antonio Páez | 6/5/1830 – 24/3/1831 | Tổng thống Venezuela do Hội nghị Valencia chỉ định | Tướng quân đội | |
10 | 4 | José Antonio Páez | 24/3/1831 – 20/1/1835 | Bầu cử gián tiếp | Tướng quân đội | |
11 | 5 | Andrés Narvarte | 20/1/1835 – 9/2/1835 | Quyền tổng tống | Luật sư/Chính trị gia | |
12 | 6 | José María Vargas | 9/2/1835 – 9/7/1835 | Bầu cử gián tiếp | Bác sĩ | |
13 | 7 | José María Carreño | 27/7/1835 – 20/8/1835 | Quyền tổng thống | Tướng quân đội | |
14 | 6 | José María Vargas | 20/8/1835 – 24/4/1836 | Phục chức | Bác sĩ | |
15 | 5 | Andrés Narvarte | 24/4/1836 – 20/1/1837 | Quyền tổng thống | Luật sư/Chính trị gia | |
16 | 7 | José María Carreño | 20/1/1837 – 11/3/1837 | Quyền tổng thống | Tướng quân đội | |
17 | 8 | Carlos Soublette | 11/3/1837 – 1/2/1839 | Quyền tổng thống | Tướng quân đội | |
18 | 4 | José Antonio Páez | 1/2/1839 – 20/1/1843 | Bầu cử gián tiếp | Tướng quân đội | |
19 | — | Santos Michelena | 20/1/1843 – 28/1/1843 | Quyền tổng thống | Chính trị gia/Nhà ngoại giao | |
20 | 8 | Carlos Soublette | 28/1/1843 – 20/1/1847 | Bầu cử gián tiếp | Tướng quân đội | |
21 | — | Diego Bautista Urbaneja | 20/1/1847 – 1/3/1847 | Quyền tổng thống | Luật sư/Sĩ quan quân đội | |
22 | 9 | José Tadeo Monagas | 1/3/1847 – 20/1/1851 | Bầu cử gián tiếp | Tướng quân đội | |
23 | — | Antonio Leocadio Guzmán | 20/1/1851 – 5/2/1851 | Quyền tổng thống | Chính trị gia/Nhà báo | |
24 | 10 | José Gregorio Monagas | 5/2/1851 – 20/1/1855 | Bầu cử gián tiếp | Tướng quân đội | |
25 | — | Joaquín Herrera | 20/1/1855 – 31/1/1855 | Quyền tổng thống | Sĩ quan quân đội | |
26 | 9 | José Tadeo Monagas | 31/1/1855 – 15/3/1858 | Bầu cử gián tiếp | Tướng quân đội | |
27 | 11 | Pedro Gual Escandon | 15/3/1858 – 18/3/1858 | Tổng thống lâm thời | Luật sư | |
28 | 12 | Julián Castro | 18/3/1858 – 2/8/1859 | Đảo chính | Tướng quân đội | |
29 | 11 | Pedro Gual Escandon | 2/8/1859 – 29/9/1859 | Tổng thống lâm thời | Luật sư | |
30 | 13 | Manuel Felipe de Tovar | 29/9/1859 – 20/5/1861 | Đảo chính; Bầu cử trực tiếp năm 1860 (nhiệm kì thứ hai) |
Chính trị gia | |
31 | 11 | Pedro Gual Escandon | 20/5/1861 – 29/8/1861 | Tổng thống lâm thời | Luật sư | |
32 | 4 | José Antonio Páez | 29/8/1861 – 15/6/1863 | Độc tài | Tướng quân đội | |
34 | 14 | Juan Crisóstomo Falcón | 15/6/1863 – 18/3/1865 | Chiến thắng trong Chiến tranh Liên bang (nhiệm kỳ thứ nhất) | Tướng quân đội | |
35 | 14 | Juan Crisóstomo Falcón | 18/3/1865 – 25/4/1868 | Bầu cử gián tiếp (nhiệm kì thứ hai) | Tướng quân đội | |
36 | 15 | Manuel Ezequiel Bruzual | 25/4/1868 – 28 de Junio de 1868 | Tổng thống lâm thời | Sĩ quan quân đội | |
37 | 16 | Guillermo Tell Villegas | 28/6/1868 – 20/2/1869 | Tổng thống lâm thời | Luật sư/Sĩ quan quân đội | |
38 | 17 | José Ruperto Monagas | 20/2/1869 – 16/4/1870 | Cách mạng Xanh | Tướng quân đội | |
39 | 16 | Guillermo Tell Villegas | 16/4 1870 – 27/4/1870 | Tổng thống lâm thời | Luật sư/Sĩ quan quân đội | |
40 | 18 | Antonio Guzmán Blanco | 27/4/1870 – 20/2/1873 | Cách mạng tháng Tư (nhiệm kì thứ nhất) | Luật sư/ Tướng quân đội | |
41 | 18 | Antonio Guzmán Blanco | 20/2/1873 – 27/2/1877 | Bầu cử gián tiếp (nhiệm kì thứ hai) | Luật sư/ Tướng quân đội | |
42 | 19 | Francisco Linares Alcántara | 27/2/1877 – 30/11/1878 | Bầu cử gián tiếp | Tướng quân đội | |
43 | 20 | José Gregorio Valera | 30/11/1878 – 26/2/1879 | Tổng thống lâm thời | Tướng quân đội | |
44 | 18 | Antonio Guzmán Blanco | 26/2/1879 – 12 5 1880 | Liên bang bầu ra | Luật sư/ Tướng quân đội | |
45 | 18 | Antonio Guzmán Blanco | 12/5/1880 – 1882 | Liên bang bầu ra | Luật sư/ Tướng quân đội | |
46 | 18 | Antonio Guzmán Blanco | 1882 – 26/4/1884 | Liên bang bầu ra | Luật sư/ Tướng quân đội | |
47 | 21 | Joaquín Crespo | 26/4/1884 – 15/9/1886 | Liên bang bầu ra | Tướng quân đội | |
48 | 18 | Antonio Guzmán Blanco | 15/9/1886 – 8/8/1887 | Liên bang bầu ra | Luật sư/ Tướng quân đội | |
49 | 22 | Hermógenes López | 8/8/1887 – 2/7/1888 | Quyền tổng thống | Tướng quân đội | |
50 | 23 | Juan Pablo Rojas Paúl | 2/7/1888 – 19/3/1890 | Liên bang bầu ra | Luật sư | |
51 | 24 | Raimundo Andueza Palacio | 19/3/1890 – 17/6/1892 | Liên bang bầu ra | Luật sư | |
52 | 16 | Guillermo Tell Villegas | 17/6/1892 – 31/8/1892 | Tổng thống lâm thời | Luật sư/Sĩ quan quân đội | |
53 | 16 | Guillermo Tell Villegas Pulido | 31/8/1892 – 7/10/1892 | Tổng thống lâm thời | Luật sư | |
54 | 36 | Joaquín Crespo | 7/10/1892 – 14/3/1894 | Cách mạng tuân thủ luật pháp | Tướng quân đội | |
55 | 21 | Joaquín Crespo | 14/3/1894 – 28/2/1898 | Bầu cử trực tiếp | Tướng quân đội | |
56 | 25 | Ignacio Andrade | 28/2/1898 – 20/10/1899 | Bầu cử trực tiếp | Chính trị gia | |
57 | 26 | Cipriano Castro | 20/10/1899 – 19/12/1908 | Cách mạng Khôi phục Tự do | Tướng quân đội | |
58 | 27 | Juan Vicente Gómez | 19/12/1908 – 5/8/1913 | Đảo chính | Tướng quân đội | |
59 | 28 | José Gil Fortoul | 5/8/1913 – 19/4/1914 | Tổng thống lâm thời | Luật sư | |
60 | 29 | Victorino Márquez Bustillos | 19/4/1914 – 1922 | Tổng thống lâm thời | Luật sư | |
61 | 27 | Juan Vicente Gómez | 1922 - 30/5/1929 | Bầu cử gián tiếp | Tướng quân sự | |
62 | 30 | Juan Bautista Pérez | 30/5/1929 – 13/6/1931 | Quốc hội bầu gián tiếp | Luật sư/Thẩm phán | |
63 | 27 | Juan Vicente Gómez | 13/6/1931 – 17/12/1935 | Quốc hội bầu gián tiếp | Tướng quân đội | |
64 | 31 | Eleazar López Contreras | 18/12/1935 – 30/6/1936 | Quyền tổng thống (nhiệm kì thứ nhất) | Tướng quân đội | |
65 | 31 | Eleazar López Contreras | 30/6/1936 – 5/5/1941 | Bầu cử gián tiếp (nhiệm kì thứ hai) | Tướng quân đội | |
66 | 32 | Isaías Medina Angarita | 5/5/1941 – 18/10/1945 | Bầu cử gián tiếp | Tướng quân đội | |
67 | 33 | Rómulo Betancourt | 19/10/1945 – 17/2/1948 | Đảo chính | Chính trị gia | |
68 | 34 | Rómulo Gallegos | 17/2/1948 – 24/11/1948 | Bầu cử trực tiếp | Nhà văn/Nhà tiểu thuyết | |
69 | 35 | Carlos Delgado Chalbaud | 24/11/1948 – 13/11/1950 | Đảo chính | Sĩ quan quân đội | |
70 | 36 | Germán Suárez Flamerich | 27/11/1950 – 2/12/1952 | Hội đồng quân sự bổ nhiệm | Luật sư | |
71 | 37 | Marcos Pérez Jiménez | 2/12/1952 – 19/4/1953 | Tổng thống lâm thời (đảo chính) | Tướng quân đội | |
71 | 37 | Marcos Pérez Jiménez | 19/4/1953 – 23/1/1958 | Hội đồng Hiến pháp Quốc gia bầu ra | Tướng quân đội | |
72 | 38 | Wolfgang Larrazábal | 23/1/1958 – 14/11/1958 | Đảo chính (Hồi đồng Chính quyền Dân-Quân sự) | Đô đốc | |
73 | 39 | Edgar Sanabria | 14/11/1958 – 13/2/1959 | Quyền tổng thống | Luật sư | |
74 | 33 | Rómulo Betancourt | 13/2/1959 – 13/3/1964 | Bầu cử trực tiếp | Chính trị gia | |
75 | 40 | Raúl Leoni | 13/3/1964 – 11/3/1969 | Bầu cử trực tiếp | Luật sư | |
76 | 41 | Rafael Caldera | 11/3/1969 – 12/3/1974 | Bầu cử trực tiếp | Luật sư | |
77 | 42 | Carlos Andrés Pérez | 12/3/1974 – 12/3/1979 | Bầu cử trực tiếp | Chính trị gia | |
78 | 43 | Luis Herrera Campins | 12/3/1979 – 2/2/1984 | Bầu cử trực tiếp | Luật sư | |
79 | 44 | Jaime Lusinchi | 2/2/1984 – 2/2/1989 | Bầu cử trực tiếp | Bác sĩ | |
80 | 42 | Carlos Andrés Pérez | 2/2/1989 – 21/5/1993 | Bầu cử trực tiếp | Chính trị gia | |
81 | 45 | Octavio Lepage | 21/5/1993 – 5/6/1993 | Quyền tổng thống | Luật sư/ Chính trị gia | |
82 | 46 | Ramón José Velásquez | 5/6/1993 – 2/2/1994 | Tổng thống Hiến pháp do Quốc hội bổ nhiệm | Nhà văn | |
83 | 41 | Rafael Caldera | 2/2/1994 – 2/2/1999 | Bầu cử trực tiếp | Luật sư | |
84 | 47 | Hugo Chávez | 2/2/1999 – 10/1/2001 | Bầu cử trực tiếp | Trung tá quân đội | |
85 | 47 | Hugo Chávez | 10/1/2001 – 12/4/2002 | Bầu cử trực tiếp | Trung tá quân đội | |
86 | 48 | Pedro Carmona Estanga[1] | 12/4/2002 – 13/4/2002 | Đảo chính | Doanh nhân | |
85 | 47 | Hugo Chávez | 14/4/2002 – 10/1/2007 | Phục vị với vị thế Tổng thống Hiến pháp của Venezuela | Trung tá quân đội | |
86 | 47 | Hugo Chávez | 10/1/2007 – 10/1/2013 | Bầu cử trực tiếp | Trung tá quân đội | |
87 | 47 | Hugo Chávez | 10/1/2013 – 05/3/2013 | Bầu cử trực tiếp | Trung tá quân đội | |
88 | — | Nicolas Maduro | 05/3/2013 – 14/4/2013 | Quyền tổng thống sau cái chết của Tổng thống Chavez | Chính trị gia/Lái xe[2] | |
89 | 49 | Nicolás Maduro | 15/4/2013 - Đương nhiệm | Bầu cử trực tiếp | Chính trị gia/Lái xe | |
50 | Juan Guaidó | 23/1/2019 - Đương nhiệm | tự xưng | Kỹ sư |
|url=
(trợ giúp). dantri.com.vn. Truy cập 27 Tháng mười hai 2018.