Dưới đây là danh sách 14 vườn quốc gia tại Albania bao gồm vườn quốc gia trên đất liền và biển.[1] Các vườn quốc gia này bảo vệ khu vực tự nhiên có diện tích 210.668,48 hécta (2.106,6848 km2) chiếm 6,7% diện tích của quốc gia. Cơ quan quản lý và điều hành hoạt động của các vườn quốc gia này là Bộ Môi trường Albania.
Hình ảnh | Tên | Diện tích | Thành lập | Mô tả |
---|---|---|---|---|
![]() |
Vườn quốc gia biển Karaburun-Sazan Parku Kombëtar Detar Karaburun-Sazan |
12.570,82 hécta (125,7082 km2) | 2010 | |
![]() |
Vườn quốc gia Butrint Parku Kombëtar i Butrintit |
9.424,4 hécta (94,244 km2) | 1966 | |
![]() |
Vườn quốc gia Llogara Parku Kombëtar i Llogarasë |
1.010 hécta (10,1 km2) | 1966 | |
Vườn quốc gia Shebenik-Jabllanicë Parku Kombëtar Shebenik-Jabllanicë |
33.927,7 hécta (339,277 km2) | 2008 | ||
![]() |
Vườn quốc gia Prespa Parku Kombëtar i Prespës |
27.750 hécta (277,5 km2) | 1999 | |
![]() |
Vườn quốc gia Divjakë-Karavasta Parku Kombëtar Divjakë-Karavasta |
22.230 hécta (222,3 km2) | 2007 | |
![]() |
Vườn quốc gia Theth Parku Kombëtar i Thethit |
2.630 hécta (26,3 km2) | 1966 | |
![]() |
Vườn quốc gia Thung lũng Valbonë Parku Kombëtar Lugina e Valbonës |
8.000 hécta (80 km2) | 1996 | |
![]() |
Vườn quốc gia Tomorr Parku Kombëtar i Tomorrit |
24.723,1 hécta (247,231 km2) | 1996 | |
Vườn quốc gia Lurë Parku Kombëtar i Lurës |
1.280 hécta (12,8 km2) | 1966 | ||
![]() |
Vườn quốc gia Dajti Parku Kombëtar i Dajtit |
29.384,18 hécta (293,8418 km2) | 1966 | |
![]() |
Vườn quốc gia Fir of Hotovë-Dangelli Parku Kombërar Bredhi i Hotovës |
34.361,1 hécta (343,611 km2) | 2008 | |
![]() |
Vườn quốc gia Shtamë Pass Parku Kombëtar i Qafë Shtamës |
2.000 hécta (20 km2) | 1996 | |
![]() |
Vườn quốc gia Fir of Drenovë Parku Kombëtar Bredhi i Drenovës |
1.380 hécta (13,8 km2) | 1966 | |
![]() |
Vườn quốc gia Zall-Gjoçaj Parku Kombëtar i Zall Gjoçajt |
140 hécta (1,4 km2) | 1996 |