Dưới đây là danh sách vua của Arakan. Năm trước thời kỳ Mrauk U (1430–1784) không thể kiểm chứng.
Vua | Trị vì | Quan hệ | Chú thích |
---|---|---|---|
Mara Yo | 2666–2604 | ||
Mara Zi I | 2604–2572 | Con trai | |
Mara Onlin | 2572–2519 | Con trai | |
Mara Rwaylin | 2519–2471 | Con trai | |
Mara Bin | 2471–2416 | Con trai | |
Mara Zi II | 2416–2383 | Con trai | |
Mara Kin | 2383–2351 | Con trai | |
Nga Sha Po | 2351–2330 | Người tiếm quyền | |
Dwara Sanda | 2330–2290 | Con trai của Mara Kin | |
Thola Sanda | 2290–2257 | Con trai | |
Sanda Thuriya Sanda | 2257–2220 | Con trai | |
Kala Sanda | 2220–2180 | Con trai | |
Ti Sanda | 2180–2149 | Con trai | |
Madhutha Sanda | 2149–2129 | Con trai | |
Zeya Sanda | 2129–2089 | Cháu trai | |
Mokkha Sanda | 2089–2063 | Con trai | |
Gunna Sanda | 2063–2051 | Con trai | |
Ba quý tộc | 2051–2050 | Tiếm quyền; trị vì liên tiếp 7 ngày, 3 tháng, và 8 tháng | |
Kan Raza I | 2050–2009 | Tử tôn của Gunna Sanda | |
Kan Raza II | 2009–1973 | Anh/em trai | |
Athurinda Thuriya | 1973–1938 | Bác/chú | |
Tharameta | 1938–1880 | Con trai | |
Thuriya | 1880–1849 | Con trai | |
Min Thi | 1849–1827 | Anh/em trai | |
Min Ba | 1827–1805 | Con trai | |
Si Aung | 1805–1777 | Con trai | |
Tataingthin | 1777–1746 | Anh/em trai | |
Kyaw-Khaung Win | 1746–1715 | Con trai | |
Thuriya Nandameit | 1715–1694 | Con trai | |
Athu Yindabaya | 1694–1663 | Con trai | |
Letya Sithugyi | 1663–1631 | Con trai | |
Thihaka | 1631–1588 | Con trai | |
Min Bun Than | 1588–1557 | Con trai | |
Thayet Hmwe | 1557–1508 | Con trai | |
Zeya Nandathu | 1508–1457 | Con trai | |
Tekkathu | 1457–1411 | Con trai | |
Lekkhana | 1411–1374 | Con trai | |
Gunnarit | 1374–1326 | Con trai | |
Thiwarit | 1326–1285 | Con trai | |
Min Hla Hmwe | 1285–1254 | Con trai | |
Marinda | 1254–1192 | Con trai | |
Theiddat Kumara | 1192–1170 | Con trai | |
Min Hla I | 1170–1123 | Con trai | |
Min Hla II | 1123–1099 | Anh/em trai | |
Nga Sarit | 1099–1061 | Con trai | |
Myet-hna Wun | 1061–1030 | Con trai | |
Let Thut Kyi | 1030–1003 | Con trai | |
Thiri Kamma Thunda | 1003–972 | Anh/em trai | |
Nanda Kotabaya | 972–945 | Con trai | |
Min Nan Phyu | 945–925 | Con trai | |
Min Manu | 925–897 | Con trai | |
Minkhaung | 897–878 | Con trai | |
Laukkhaung Raza | 878–838 | Con trai | |
Min Nge Pyaw-Hla-Si | 838–832 | Con trai | |
Ba quý tộc | 832–825 | Tiếm quyền |
Vua | Trị vì | Quan hệ | Chú thích |
---|---|---|---|
Kan Raza III | 825–788 | ||
Thila Raza | 788–740 | Con trai | |
Wasa Thura | 740–709 | Con trai | |
Nandawi Thura | 709–669 | Con trai | |
Puna Thuriya | 669–637 | Con trai | |
Thuranda | 637–614 | Con trai | |
Sandima | 614–577 | Con trai | |
Thiri Sanda | 577–537 | Con trai | |
Thiha Ran | 537–491 | Anh/em trai | |
Thiha Nu | 491–471 | Con trai | |
Payaka | 471–440 | Con trai | |
Nela Gun | 440–399 | Con trai | |
Rohaha Gun | 399–368 | Con trai | |
Thiri Gun | 368–344 | Con trai | |
Thamaza | 344–309 | Cháu trai | |
Kummara | 309–289 | Con trai | |
Thet Htin Phyu | 289–249 | Con trai | |
Tha Bin U | 249–207 | Con trai | |
Teza Wun | 207–171 | Anh/em trai | |
Munzayaba | 171–137 | Con trai | |
Kummara Withuddi | 137–50 | Bác/chú | |
Wathu Mun Dala | 50–16 | Con trai | |
Thurinda | 16 BCE–15 CE | Con trai | |
Ralamayu | 15–37 | Anh/em trai | |
Nalamayu | 37–68 | Con trai | |
Wada Gun | 68–90 | Con trai | |
Withu Raza | 90–111 | Con trai | |
Thiri Raza | 111–146 | Con trai |
Vua | Trị vì | Quan hệ | Chú thích |
---|---|---|---|
Sanda Thuriya | 146–198 | ||
Thuriya Dipati | 198–245 | Con trai | |
Thuriya Patipat | 245–298 | Con trai | |
Thuriya Rupa | 298–313 | Con trai | |
Thuriya Mandala | 313–375 | Con trai | |
Thuriya Wunna | 375–418 | Con trai | |
Thuriya Natha | 418–459 | Con trai | |
Thuriya Wuntha | 459–468 | Con trai | |
Thuriya Banda | 468–474 | Con trai | |
Thuriya Kalyana | 474–492 | Con trai | |
Thuriya Mokkha | 492–513 | Con trai | |
Thuriya Teza | 513–544 | Con trai | |
Thuriya Ponnya | 544–552 | Con trai | |
Thuriya Kala | 552–575 | Con trai | |
Thuriya Pabba | 575–600 | Con trai | |
Thuriya Sitya | 600–618 | Con trai | |
Thuriya Thehta | 618–640 | Con trai | |
Thuriya Wimala | 640–648 | Con trai | |
Thuriya Renu | 648–670 | Anh/em trai | |
Thuriya Gantha | 670–686 | Con trai | |
Thuriya Thagya | 686–694 | Bác/chú | |
Thuriya Thiri | 694–714 | Con trai | |
Thuriya Kethi | 714–723 | Con trai | |
Thuriya Kutta | 723–746 | Con trai | |
Thuriya Ketu | 746–788 | Con trai |
Vua | Trị vì | Quan hệ | Chú thích |
---|---|---|---|
Maha Taing Sanda | 788–810 | ||
Thuriya Taing Sanda | 810–830 | Con trai | |
Mawla Taing Sanda | 830–849 | Con trai | |
Pawla Taing Sanda | 849–875 | Con trai | |
Kala Taing Sanda | 875–884 | Con trai | |
Tula Taing Sanda | 884–903 | Con trai | |
Thiri Taing Sanda | 903–935 | Con trai | |
Thinkha Taing Sanda | 935–951 | Con trai | |
Chula Taing Sanda | 951–957 | Con trai | |
Amyahtu | 957–964 | Tù trưởng của người Myu | |
Ye Phyu | 964–994 | Cháu trai | |
Nga Pin Nga Ton | 994–1018 | Con trai của Chula Taing Sanda |
Vua | Trị vì | Quan hệ | Chú thích |
---|---|---|---|
Khittathin | 1018–1028 | grandnephew của Chula Taing Sanda | |
Sandathin | 1028–1039 | Anh/em trai | |
Min Yin Phyu | 1039–1049 | Con trai | |
Naga Thuriya | 1049–1052 | Con trai | |
Thuriya Raza | 1052–1054 | ||
Ponnaka | 1054–1058 | ||
Min Phyugyi | 1058–1060 | ||
Sithabin | 1060–1061 | Tiếm quyền | |
Min Nangyi | 1061–1066 | Con trai của Min Phyugyi | |
Min Lade | 1066–1072 | ||
Min Kala | 1072–1075 | ||
Min Bilu | 1075–1078 | ||
Thinkhaya | 1078–1092 | Tiếm quyền | |
Min Than | 1092–1100 | 侄孙 | |
Min Pati | 1100–1103 | Chất tôn |
Vua | Trị vì | Quan hệ | Chú thích |
---|---|---|---|
Letya Min Nan | 1103–1109 | Tôn tử của Min Bilu | Pagan bổ nhiệm; lên ngôi 1118 theo lịch Pagan |
Thihaba | 1109–1110 | Con trai | |
Razagyi | 1110–1112 | ||
Thagiwin I | 1112–1115 | ||
Thagiwin II | 1115–1133 | ||
Kawliya | 1133–1153 | ||
Datharaza | 1153–1165 | ||
Ananthiri | 1165–1167 |
Vua | Trị vì | Quan hệ | Chú thích |
---|---|---|---|
Minonsa | 1167–1174 | Anh/em trai | |
Pyinsakawa | 1174–1176 | Con trai | |
Keinnayok | 1176–1179 | Con trai | |
Salinkabo | 1179–1180 | Tiếm quyền |
Vua | Trị vì | Quan hệ | Chú thích |
---|---|---|---|
Misuthin | 1180–1191 | Con trai của Pyinsakawa | |
Ngaranman | 1191–1193 | Con trai | |
Ngapogan | 1193–1195 | Con trai | |
Ngarakhaing | 1195–1198 | ||
Ngakyon | 1198–1201 | ||
Ngasu | 1201–1205 | ||
Swe Thin | 1205–1206 | ||
Minkhaung I | 1206–1207 | ||
Minkhaung II | 1207–1208 | ||
Kabalaung I | 1208–1209 | ||
Kabalaung II | 1209–1210 | ||
Letya I | 1210–1218 | ||
Letya II | 1218–1229 | ||
Thanabin | 1229–1232 | ||
Nganathin | 1232–1234 | ||
Nganalon | 1234–1237 |
Vua | Trị vì | Quan hệ | Chú thích |
---|---|---|---|
Alawmaphyu | 1237–1243 | Con trai | |
Razathu I | 1243–1246 | Con trai | |
Sawlu | 1246–1251 | Con trai | |
Uzana I | 1251–1260 | Con trai | |
Saw Mun I | 1260–1268 | Con trai | |
Nankyagyi | 1268–1272 | Con trai | |
Min Bilu | 1272–1276 | Con trai | |
Sithabin I | 1276–1279 | Tiếm quyền | |
Min Hti | 1279–? | Con trai của Min Bilu | |
Không có ghi chép | |||
Saw Mun II | 1374–1381 | Ava's nominee | |
Swasawke's son | 1381–1385 | Cháu trai | |
Uzana II | 1385–1387 | có dòng máu hoàng gia | |
Thiwarit | 1387–1390 | Anh/em trai | |
Thinhse | 1390–1394 | Anh/em trai | |
Razathu II | 1394–1395 | Con trai | |
Sithabin II | 1395–1397 | Tiếm quyền | |
Myinhseingyi | 1397 | Tiếm quyền | |
Razathu II | 1397–1401 | phục vị | |
Theinkhathu | 1401–1404 | Anh/em trai | |
Min Saw Mun | 1404–1406 | Cháu trai | Con trai của Razathu II |
Vua | Trị vì | Quan hệ | Chú thích |
---|---|---|---|
Anawrahta | 1406–1407 | Ava phong | |
Hanthawaddy Pegu phong | 1407–1412 | ||
Ava phong | 1412–1413 | ||
Pegu phong | 1413–1430? | Chư hầu của Pegu cho đến khi Razadarit mất (1422) |
Vua | Trị vì | Quan hệ | Chú thích |
---|---|---|---|
Min Saw Mun | 1430–1434 | Con trai của Razathu II | Dời đô đến Mrauk U năm 1433 |
Min Khari | 1434–1459 | Anh/em trai | |
Ba Saw Phyu | 1459–1482 | Con trai | |
Dawlya | 1482–1492 | Con trai | |
Ba Saw Nyo | 1492–1494 | Bác/chú, Con trai của Min Khari | |
Ran Aung | 1494 | Cháu trai, Con trai của Dawlya | |
Salin Gathu | 1494–1501 | Bác/cậu | |
Min Raza | 1501–1523 | Con trai | |
Gazapati | 1523–1525 | Con trai | |
Min Saw O | 1525 | Thúc tổ, anh/em trai của Salin Gathu | |
Thatasa | 1525–1531 | Con trai của Dawlya | |
Min Bin | 1531–1553 | Con trai của Min Raza | |
Dikha | 1553–1555 | Con trai | |
Saw Hla | 1555–1564 | Con trai | |
Min Setya | 1564–1571 | Anh/em trai | |
Min Palaung | 1571–1593 | Con trai của Min Bin | |
Min Razagyi | 1593–1612 | Con trai | |
Min Khamaung | 1612–1622 | Con trai | |
Thiri Thudhamma | 1622–1638 | Con trai | |
Min Sani | 1638 | Con trai | Trị vì 28 ngày |
Narapati | 1638–1645 | Tằng tôn của Thasata | |
Thado | 1645–1652 | Cháu trai | |
Sanda Thudhamma | 1652–1684 | Con trai | |
Thiri Thuriya | 1684–1685 | Con trai | |
Wara Dhammaraza | 1685–1692 | Anh/em trai | |
Muni Thuddhammaraza | 1692–1694 | Anh/em trai | |
Sanda Thuriya I | 1694–1696 | Anh/em trai | |
Nawrahta Zaw | 1696 | Con trai | Trị vì 15 ngày |
Mayokpiya | 1696–1697 | Tiếm quyền | |
Kalamandat | 1697–1698 | Tiếm quyền | |
Naradipati I | 1698–1700 | Con trai của Sanda Thuriya | |
Sanda Wimala I | 1700–1706 | Tử tôn của Thado | |
Sanda Thuriya II | 1706–1710 | Tử tôn của Sanda Thudhamma | |
Sanda Wizaya | 1710–1731 | Tiếm quyền | |
Sanda Thuriya III | 1731–1734 | Con rể | |
Naradipati II | 1734–1735 | Con trai | |
Narapawara | 1735–1737 | Tiếm quyền | |
Sanda Wizaya | 1737 | Anh/em họ | Trị vì 8 tháng |
Madarit | 1737–1742 | Anh/em trai | |
Nara Apaya | 1742–1761 | Bác/chú | |
Thirithu | 1761 | Con trai | Trị vì 3 tháng |
Sanda Parama | 1761–1764 | Anh/em trai | |
Apaya | 1764–1773 | Anh/em rể | |
Sanda Thumana | 1773–1777 | Anh/em rể | |
Sanda Wimala II | 1777 | Tiếm quyền | Trị vì 40 ngày |
Sanda Thaditha | 1777–1782 | Lãnh chúa Ramree | |
Thamada | 1782–1785 |