Brooks năm 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | David Robert Brooks[1] | ||
Ngày sinh | 8 tháng 7, 1997 | ||
Nơi sinh | Warrington, Anh[2] | ||
Chiều cao | 6 ft 0 in (1,83 m) [3] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | AFC Bournemouth | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2014 | Manchester City | ||
2014–2015 | Sheffield United | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2018 | Sheffield United | 30 | (3) |
2015 | → F.C. Halifax Town (mượn) | 5 | (1) |
2018– | A.F.C. Bournemouth | 71 | (13) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017 | U-20 Anh | 5 | (2) |
2017– | U-21 Wales | 3 | (1) |
2017– | Wales | 29 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024 |
David Robert Brooks (sinh ngày 8 tháng 7 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ AFC Bournemouth ở Giải bóng đá Ngoại hạng Anh. Anh đã chơi cho cả Wales và Anh ở cấp độ trẻ trước khi ra mắt cao cấp cho Wales vào năm 2017. Sau một loạt màn trình diễn ấn tượng cho Sheffield United trong mùa giải 2017-2018, Brooks đã được huấn luyện viên của AFC Bourenmouth Eddie Howe chiêu mộ vào mùa hè 2018 với mức phí 11,5 triệu bảng.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Premier League | FA Cup | EFL Cup | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | |||
F.C. Halifax Town (mượn) | 2015–16 | National League | 5 | 1 | — | — | — | 5 | 1 | |||
Sheffield United | 2015–16 | League One | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2016–17 | League One | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 4 | 0 | |
2017–18 | Championship | 30 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | 33 | 3 | ||
Tổng cộng | 30 | 3 | 2 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 37 | 3 | ||
AFC Bournemouth | 2018–19 | Premier League | 30 | 7 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | 33 | 7 | |
2019–20 | Premier League | 9 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 9 | 1 | ||
2020–21 | Championship | 32 | 5 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 39 | 6 | |
Tổng cộng | 71 | 13 | 4 | 1 | 4 | 0 | 2 | 0 | 81 | 14 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 106 | 17 | 6 | 1 | 6 | 0 | 5 | 0 | 123 | 18 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Wales | 2017 | 2 | 0 |
2018 | 7 | 0 | |
2019 | 3 | 1 | |
2020 | 4 | 1 | |
2021 | 5 | 0 | |
2023 | 6 | 1 | |
2024 | 2 | 1 | |
Tổng cộng | 29 | 4 |
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Gradski vrt, Osijek, Croatia | 11 | Croatia | 1–2 | 1–2 | Vòng loại UEFA Euro 2020 |
2 | 15 tháng 11 năm 2020 | Sân vận động Cardiff City, Cardiff, Wales | 15 | Cộng hòa Ireland | 1–0 | 1–0 | UEFA Nations League 2020–21 |
3 | 11 tháng 9 năm 2023 | Sân vận động Skonto, Riga, Latvia | 24 | Latvia | 2–0 | 2–0 | Vòng loại UEFA Euro 2024 |
3 | 21 tháng 3 năm 2024 | Sân vận động Cardiff City, Cardiff, Wales | 28 | Phần Lan | 1–0 | 4–1 |