![]() Jones năm 2020 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | David Frank Llwyd Jones[1] | ||
Ngày sinh | 4 tháng 11, 1984 [1] | ||
Nơi sinh | Southport, Anh | ||
Chiều cao | 6 ft 1 in (1,85 m)[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Wrexham (huấn luyện viên) | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1994–1995 | Wrexham | ||
1995–2003 | Manchester United | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2007 | Manchester United | 0 | (0) |
2005–2006 | → Preston North End (cho mượn) | 24 | (3) |
2006 | → NEC (cho mượn) | 17 | (6) |
2006–2007 | → Derby County (cho mượn) | 10 | (1) |
2007–2008 | Derby County | 32 | (6) |
2008–2011 | Wolverhampton Wanderers | 66 | (6) |
2011–2013 | Wigan Athletic | 29 | (0) |
2013 | → Blackburn Rovers (cho mượn) | 12 | (2) |
2013–2016 | Burnley | 124 | (2) |
2016–2019 | Sheffield Wednesday | 57 | (1) |
2019–2020 | Oldham Athletic | 6 | (0) |
2021–2022 | Wrexham | 4 | (1) |
Tổng cộng | 381 | (28) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004 | U-21 Anh | 1 | (0) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2021–2022 | Wrexham (cầu thủ-huấn luyện viên) | ||
2022– | Wrexham (huấn luyện viên) | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11:32, 23 tháng 4 năm 2023 (UTC) |
David Frank Llwyd Jones (sinh ngày 4 tháng 11 năm 1984) là một là cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh. Ông hiện là huấn luyện viên của câu lạc bộ xứ Wales Wrexham.
Wolverhampton Wanderers
Cá nhân