Dendrobium wangliangii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Dendrobium |
Loài (species) | D. wangliangii |
Danh pháp hai phần | |
Dendrobium wangliangii G.W.Hu, C.L.Long & X.H.Jin |
Dendrobium wangliangii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được G.W.Hu, C.L.Long & X.H.Jin mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.[1]