Các chú thích trong bài hoặc đoạn này phải hoàn chỉnh hơn để có thể được kiểm chứng. |
Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. |
Diệp Tuyền | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông tin nghệ sĩ | |||||||||
Phồn thể | 葉璇 (phồn thể) | ||||||||
Giản thể | 叶璇 (giản thể) | ||||||||
Sinh | 14 tháng 2, 1980 Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc | ||||||||
Tên khác | Ye Xuan, Michelle Yip, Yip Suen | ||||||||
Nguyên quán | Trung Quốc | ||||||||
Nghề nghiệp | Diễn viên | ||||||||
Năm hoạt động | 1999 đến nay | ||||||||
Quốc tịch | Hoa Kỳ | ||||||||
|
Diệp Tuyền (葉璇) là một nữ diễn viên người Trung Quốc.
Diệp Tuyền (叶璇) sinh ra ở Hàng Châu, lớn lên ở Mỹ quốc, Diệp Tuyền sinh trưởng trong một gia đình rạn nứt. Lên 9 tuổi, mẹ Diệp Tuyền bỏ nhà ra đi, năm 13 tuổi, Diệp Tuyền đã học cách sống độc lập. Năm 18 tuổi, Diệp Tuyền đại diện cho bang New York đi dự thi Hoa hậu Hoa Kiều quốc tế, và đã thắng giải hoa hậu.Diệp Tuyền ký hợp đồng với TVB sau khi thắng giải Hoa hậu Hoa Kiều thế giới, bắt đầu bước chân vào ngành giải trí và trở thành minh tinh.Phim truyền hình đầu tiên Diệp Tuyền đóng là Đát Kỷ Trụ Vương, sau đó là Cuộc Đời tươi Đẹp, Chuyện Tình Trên Mạng, và nhiều bộ phim khác và đã trở thành hoa đán nổi tiếng nhất của TVB.
Năm | Tên Phim | Tên tiếng Anh | Vai Diễn |
---|---|---|---|
2000 | Chuyện Đường Phố | Street Fighters | Hà Hỷ |
Cuộc Đời Tươi Đẹp | Reaching out | Doãn Tuyết Nghi | |
2001 | Đắc Kỷ Trụ Vương | Gods Of Honour | Dương Liên Hoa |
2002 | Chuyện Tình Trên Mạng | Network Love Story | Dương Tuệ Mẫn |
Mạnh Lệ Quân | Eternal Happiness | Mạnh Lệ Quân | |
Bước Ngoặt Cuộc Đời | Golden Faith | Trình Tiểu Vũ | |
2003 | Không Thể Khuất Phục | Lofty Water Verdant Bow | Lệ Thắng Nam |
Ông Bố Vợ | The Driving Power | Đinh Minh Châu | |
Bao La Vùng Trời | Triumph in the Skies | Đồng Hy Hân | |
2004 | Tiết Tấu Tình Yêu | Hard Fate | Tôn Yến Thu (lúc trẻ) |
2005 | Duyên Tình Tây Sương | Lost In The Chamber Of Love | Thôi Oanh Oanh |
Vua Thảo Dược | The Herbalist's Manual | Đông Thăng |
2000 – County Garden 2004 – Người đại diện Royal Bodyperfect 2005 – Người đại diện Bio cosmetic products (HK) 2006 – France Scented Princess Bath Foam 2005-2006 – Người đại diện Breast enhancement and slimming products (HK & Macau) 2005-2007 – Người đại diện Warm undergarments (China) 2007 – S&H beauty products 2008 – Fantasy Seahorse Bath Foam 2008 – Người đại diện mỹ phẩm JINOL'AI
Trịnh Y Kiện – Thiên sát cô tinh Trần Hiểu Đông – Yêu em từ trong tim Lương Hán Văn – Vận mệnh của tôi Tôn Nam - Frank
Notebook of the blue head – vai Tina Phim quảng cáo Kim Chi Dục Nghiệt Phim quảng cáo Tỉ muội kinh hồn
1998 - Giải nhất Cuộc thi Khoa học Thực Vật Thanh Niên Quốc tế ISEF 1999 – Nét đẹp cổ điển cuộc thi Hoa hậu Hoa Kiều Quốc tế 1999 – Quán quân cuộc thi Hoa hậu Hoa Kiều Quốc tế 2006 – Nữ diễn viên tiến bộ nhanh nhất Tân Thành 2008 – Nữ diễn viên điện ảnh bảng Phong Thường Trung Quốc 2010 - Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất giải thưởng điện ảnh Kim Tượng lần thứ 29 | Woman (Accident) 2010 - Nữ diễn viên ưu tú "Liên hoan video Thanh niên Quốc tế" | Nhân hữu tam gấp 2010 - Nữ diễn viên xuất sắc tại "Liên hoan Phim ĐA Người Mới" | Nhân hữu tam gấp
2002 – Nữ diễn viên tiến bộ nhanh nhất của TVB | Mạnh Lệ Quân, Bước Ngoặc Cuộc Đời 2006 – Nữ diễn viên mới giải Kim Tượng HK | Moonlight In Tokyo 2009 - Nữ diễn viên chính xuất sắc LHP ĐA Quốc tế Venice lần thứ 66 | Accident 2009 - Nữ diễn viên chính xuất sắc LHP ĐA châu Á Thái Bình Dương lần thứ 53 | Accident 2010 - Top 3 nữ diễn viên chính xuất sắc "Hội bình luận phim ĐAHK" lần thứ 16 | Accident 2010 - Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất LHP ĐAHK Kim Tượng | Accident 2010 - Nữ diễn viên chính xuất sắc Far East Film Festival | Fire Of Conscience 2010 - Nữ diễn viên chính xuất sắc 14th Puchon International Fantastic Film Festival | Fire Of Conscience