Dictyosperma album | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Tông (tribus) | Areceae |
Chi (genus) | Dictyosperma H. Wendl. & Drude[1] |
Loài (species) | D. album |
Danh pháp hai phần | |
Dictyosperma album (Bory) H. Wendl. & Drude ex-Scheff. | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Dictyosperma album là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Bory) Scheff. mô tả khoa học đầu tiên năm 1876.[3]