Dimeria solitaria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Dimeria |
Loài (species) | D. solitaria |
Danh pháp hai phần | |
Dimeria solitaria Keng f. & Y.L.Yang |
Dimeria solitaria là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Keng f. & Y.L.Yang mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.[1]