Diospyros eriantha | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ebenaceae |
Chi (genus) | Diospyros |
Loài (species) | D. eriantha |
Danh pháp hai phần | |
Diospyros eriantha Champ. ex Benth.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Diospyros eriantha là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được Champ. ex Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1852.[2]