Diplorhynchus condylocarpon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Diplorhynchus Welw. ex Ficalho & Hiern[1] |
Loài (species) | D. condylocarpon |
Danh pháp hai phần | |
Diplorhynchus condylocarpon (Müll.Arg.) Pichon, 1948 | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Diplorhynchus condylocarpon là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Müll.Arg.) Pichon mô tả khoa học đầu tiên năm 1948.[3]