Distocambarus youngineri

Distocambarus youngineri
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Decapoda
Liên họ (superfamilia)Astacoidea
Họ (familia)Cambaridae
Chi (genus)Distocambarus
Loài (species)D. youngineri
Danh pháp hai phần
Distocambarus youngineri
Hobbs & Carlson, 1985
Danh pháp đồng nghĩa
  • Distocambarus yongineri Hobbs & Carlson, 1985[2][3][4]

Distocambarus youngineri[5][6] là một loài tôm sông trong họ Cambaridae.[1][7][8]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Distocambarus youngineri. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2010. Truy cập 24/10/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ (1996), database, NODC Taxonomic Code
  3. ^ (2004), pre-press, American Fisheries Society Special Publication 31
  4. ^ Williams, Austin B., Lawrence G. Abele, D. L. Felder, H. H. Hobbs, Jr., R. B. Manning, et al. (1989) Common and Scientific Names of Aquatic Invertebrates from the United States and Canada: Decapod Crustaceans, American Fisheries Society Special Publication 17
  5. ^ Hobbs, Jr., Horton H. (1989) An Illustrated Checklist of the American Crayfishes (Decapoda: Astacidae, Cambaridae, and Parastacidae), Smithsonian Contributions to Zoology, no. 480
  6. ^ Hobbs, Horton H., Jr., and Paul H. Carlson (1985) A new member of the genus Distocambarus (Decapoda: Cambaridae) from the Saluda Basin, South Carolina, Proceedings of the Biological Society of Washington, vol. 98, no. 1
  7. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  8. ^ ITIS: The Integrated Taxonomic Information System. Orrell T. (custodian), 2011-04-26

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan