Dmitri Sysuyev

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Dmitri Sysuyev
Cùng với Ufa năm 2017
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Dmitri Mikhailovich Sysuyev
Ngày sinh 13 tháng 1, 1988 (36 tuổi)
Nơi sinh Saransk, Nga
Chiều cao 1,76 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền đạo/Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Ufa
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005–2007 F.K. Mordovia Saransk 82 (19)
2008 F.K. Torpedo Moskva 29 (3)
2009–2010 F.K. Mordovia Saransk 65 (19)
2011 FC Sibir Novosibirsk 12 (0)
2011–2014 FC Baltika Kaliningrad 79 (14)
2014–2015 F.K. Mordovia Saransk 19 (0)
2016– F.K. Ufa 53 (8)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018

Dmitri Mikhailovich Sysuyev (tiếng Nga: Дмитрий Михайлович Сысуев; sinh ngày 13 tháng 1 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí tiền vệ tấn công hay tiền đạo cho F.K. Ufa.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến trận đấu diễn ra ngày vào ngày 13 tháng 5 năm 2018[1]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
F.K. Mordovia Saransk 2005 PFL 20 6 1 0 21 6
2006 26 8 5 1 31 9
2007 FNL 36 5 1 0 37 5
F.K. Torpedo Moskva 2008 29 3 0 0 29 3
F.K. Mordovia Saransk 2009 PFL 28 14 5 4 33 18
2010 FNL 37 5 3 0 40 5
FC Sibir Novosibirsk 2011–12 12 0 0 0 12 0
FC Baltika Kaliningrad 25 1 25 1
2012–13 27 9 1 0 28 9
2013–14 27 4 0 0 27 4
Tổng cộng 79 14 1 0 0 0 80 14
F.K. Mordovia Saransk 2014–15 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 10 0 2 1 12 1
2015–16 9 0 0 0 9 0
Tổng cộng (3 spells) 166 38 17 6 0 0 183 44
F.K. Ufa 2015–16 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 11 2 0 0 11 2
2016–17 16 1 4 0 20 1
2017–18 26 5 1 0 27 5
Tổng cộng 53 8 5 0 0 0 58 8
Tổng cộng sự nghiệp 339 63 23 6 0 0 362 69

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Dmitri Sysuyev tại Soccerway. Truy cập 18 tháng 4 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội hình F.K. Ufa

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Ultima (ウルティマ urutima?), còn được gọi là Violet (原初の紫ヴィオレ viore, lit. "Primordial of Violet"?), là một trong những Primordial gia nhập Tempest sau khi Diablo chiêu mộ cô.
[Lôi Thần] Không về phe Thiên Lý và mục đích của
[Lôi Thần] Không về phe Thiên Lý và mục đích của "Lệnh truy nã Vision"
Chỉ cần dám ngăn cản tầm nhìn của vĩnh hằng, hay chỉ cần làm tổn thương người của Inazuma, thì sẽ trở thành kẻ thù của nàng
Vị trí của 10 thanh kiếm sấm sét - Genshin Impact
Vị trí của 10 thanh kiếm sấm sét - Genshin Impact
Đủ 10 thanh thì được thành tựu "Muôn Hoa Đua Nở Nơi Mục Rữa"
Guide trang bị trong Postknight
Guide trang bị trong Postknight
Trang bị là các item thiết yếu trong quá trình chiến đấu, giúp tăng các chỉ số phòng ngự và tấn công cho nhân vật