Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 12 tháng 5, 1988 | ||
Nơi sinh | Karlovac, Nam Tư | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2006 | Vojvodina | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2008 | Vojvodina | 28 | (0) |
2007 | → Voždovac (mượn) | 14 | (2) |
2008–2009 | Red Star Belgrade | 2 | (0) |
2009 | → Inđija (mượn) | 11 | (1) |
2010 | Borac Banja Luka | 9 | (0) |
2010–2011 | Inđija | 17 | (0) |
2011–2012 | Gazovik Orenburg | 23 | (0) |
2012–2013 | Sunkar | 9 | (0) |
2013 | Metallurg-Kuzbass Novokuznetsk | 10 | (0) |
2013 | Gazovik Orenburg | 10 | (0) |
2014 | Levadia Tallinn | 19 | (1) |
2015 | Osijek | 8 | (0) |
2016 | OFK Beograd | 13 | (1) |
2016–2017 | Górnik Łęczna | 5 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007 | U-19 Serbia | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 1, 2018 |
Dragomir Vukobratović (Дpaгoмиp Bукoбpaтoвић; sinh 12 tháng 5 năm 1988 ở Karlovac, Croatia, Nam Tư) là một cầu thủ bóng đá Serbia đá cho Górnik Łęczna.
Dragomir Vukobratović có tiến bộ đáng kể ở FK Vojvodina.