Dregea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Asclepiadoideae |
Tông (tribus) | Marsdenieae |
Chi (genus) | Dregea E.Mey., 1838 |
Loài điển hình | |
Dregea floribunda E.Mey., 1838 | |
Các loài | |
xem trong bài |
Dregea là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[1]
Chi này là các loài dây leo thân gỗ với nhựa mủ dạng nước hay sữa. Phân bố từ Mozambique tới miền nam châu Phi cũng như từ Trung Quốc tới Malaysia bán đảo và Sulawesi.