Dryopteris expansa | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophytes |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (disputed) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Dryopteris |
Loài (species) | D. expansa |
Danh pháp hai phần | |
Dryopteris expansa (C. Presl) Fraser-Jenk. & Jermy[1] |
Dryopteris expansa là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (C. Presl) Fraser-Jenk. & Jermy miêu tả khoa học đầu tiên năm 1977.[2]