Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Dugary Ndabashinze | ||
Ngày sinh | 8 tháng 10, 1989 | ||
Nơi sinh | Bujumbura, Burundi | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ phải | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2006 | Atlético Olympic | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2007 | Atlético Olympic | 18 | (5) |
2007–2008 | Atletico de Conakry | 5 | (1) |
2008–2012 | Genk | 37 | (3) |
2012–2013 | Waasland-Beveren | 8 | (1) |
2013–2015 | Tubize | 40 | (5) |
2015–2016 | La Louvière | 9 | (1) |
2017 | Becamex Bình Dương | 23 | (2) |
2018 | Sài Gòn | 12 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2016 | Burundi | 19 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 13 tháng 6 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 29 tháng 3 năm 2016 |
Dugary Ndabashinze (sinh ngày 8 tháng 10 năm 1989) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Burundi. Anh từng có 2 mùa giải thi đấu tại Việt Nam trong màu áo câu lạc bộ Becamex Bình Dương và Sài Gòn.
Ra mắt đội tuyển quốc gia Burundi vào năm 2006, Ndabashinze có tổng cộng 19 lần ra sân, ghi được 1 bàn thắng.
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Burundi[1] | 2006 | 2 | 0 |
2007 | 3 | 0 | |
2008 | 5 | 0 | |
2010 | 2 | 0 | |
2011 | 5 | 1 | |
2016 | 2 | 0 | |
Tổng | 19 | 1 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 tháng 10 năm 2011 | Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà | Bờ Biển Ngà | 1–1 | 1–2 | Vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2012 |