Biệt danh | Les Hirondelles (Chim nhạn) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Burundi (Fédération de Football du Burundi) | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Joslin Bipfubusa | ||
Đội trưởng | Saido Berahino | ||
Thi đấu nhiều nhất | Karim Nizigiyimana (54) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Fiston Abdul Razak (19) | ||
Sân nhà | Sân vận động Hoàng tử Louis Rwagasore | ||
Mã FIFA | BDI | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 140 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 96 (8.1993) | ||
Thấp nhất | 160 (7.1998) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 147 1 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 89 (13.12.1998) | ||
Thấp nhất | 168 (13.12.2019) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Uganda 7–0 Burundi (Kampala, Uganda; 9.10.1964)[3] | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Burundi 7–0 Djibouti (Bujumbura, Burundi; 11.3.2017) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Cộng hòa Congo 8–0 Burundi (Cameroon; 24.12.1977)[3] | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2019) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2019) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Burundi (Pháp: Équipe du Burundi de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Burundi do Liên đoàn bóng đá Burundi quản lý. Đội tuyển chưa từng vượt qua vòng loại World Cup.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Burundi là trận gặp đội tuyển Uganda là vào năm 1964. Đội đã một lần tham dự cúp bóng đá châu Phi là vào năm 2019. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Madagascar, Nigeria và Guinée, do đó dừng bước ở vòng bảng.
Burundi mới một lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi và bị loại từ vòng bảng.
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 1 | |||||||||
Năm | Thành tích | Thứ hạng1 | Số trận | Thắng | Hòa2 | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua | |
1957 đến 1974 | Không tham dự | ||||||||
1976 | Vòng loại | ||||||||
1978 | Không tham dự | ||||||||
1980 | Bỏ cuộc | ||||||||
1982 đến 1992 | Không tham dự | ||||||||
1994 | Vòng loại | ||||||||
1996 | Không tham dự | ||||||||
1998 | Bỏ cuộc | ||||||||
2000 đến 2017 | Vòng loại | ||||||||
2019 | Vòng 1 | 22 / 24 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 4 | |
2021 đến 2023 | Vòng loại | ||||||||
2025 | Chưa xác định | ||||||||
2027 | |||||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 4 |
Đội hình dưới đây triệu tập tham dự vòng loại CAN 2021 gặp Mauritanie vào tháng 11 năm 2020.
Số liệu thống kê tính đến ngày 15 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Mauritanie.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jonathan Nahimana | 12 tháng 12, 1999 | 22 | 0 | KMC |
13 | TM | Onesime Rukundo | 9 tháng 4, 1999 | 8 | 0 | Le Messager Ngozi |
16 | TM | Justin Ndikumana | 1 tháng 3, 1993 | 2 | 0 | Sofapaka |
2 | HV | Emery Nimubona | 1 tháng 2, 1992 | 17 | 0 | Police |
3 | HV | Philip Oslev | 27 tháng 11, 1994 | 2 | 0 | AB |
6 | HV | Marco Weymans | 9 tháng 7, 1997 | 2 | 0 | Östersunds |
15 | HV | Eric Ndizeye | 22 tháng 8, 1999 | 10 | 0 | Muzinga |
19 | HV | Frédéric Nsabiyumva | 26 tháng 4, 1995 | 34 | 0 | Chippa United |
20 | HV | Asman Ndikumana | 10 tháng 6, 1999 | 5 | 2 | Aigle Noir |
21 | HV | Issa Hakizimana | 28 tháng 8, 1994 | 24 | 0 | Etincelles |
4 | TV | Jospin Nshimirimana | 12 tháng 12, 2001 | 6 | 8 | Aigle Noir |
5 | TV | Gaël Bigirimana | 22 tháng 10, 1993 | 15 | 0 | Glentoran |
7 | TV | Fiston Abdul Razak | 5 tháng 9, 1993 | 49 | 19 | ENPPI |
8 | TV | Stève Nzigamasabo | 10 tháng 12, 1990 | 13 | 0 | Namungo |
9 | TV | Blaise Bigirimana | 4 tháng 11, 1998 | 3 | 0 | Namungo |
10 | TV | Saidi Ntibazonkiza | 1 tháng 5, 1987 | 22 | 11 | Vital'O |
12 | TV | Cédrick Urasenga | 2 tháng 8, 1990 | 15 | 2 | Le Messager Ngozi |
14 | TV | Youssouf Ndayishimiye | 27 tháng 10, 1998 | 12 | 1 | Yeni Malatyaspor |
11 | TĐ | Bonfils-Caleb Bimenyimana | 21 tháng 11, 1997 | 11 | 1 | Pohronie |
17 | TĐ | Cédric Amissi | 20 tháng 3, 1990 | 52 | 10 | Al-Taawoun |
18 | TĐ | Saido Berahino (Đội trưởng) | 4 tháng 8, 1993 | 15 | 1 | Charleroi |
22 | TĐ | Christophe Nduwarugira | 22 tháng 6, 1994 | 32 | 6 | Leixões |
Các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|