Duhaldea eupatorioides

Duhaldea eupatorioides
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Chi: Duhaldea
Loài:
D. eupatorioides
Danh pháp hai phần
Duhaldea eupatorioides
(DC.) Anderb.
Các đồng nghĩa
  • Inula eupatorioides Wall. ex DC., 1836

Duhaldea eupatorioides là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Wall. ex DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1836.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Inula eupatorioides. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 昆明植物研究所. “泽兰羊耳菊”. 《中国高等植物数据库全库》. 中国科学院微生物研究所. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2009. Đã bỏ qua tham số không rõ |deadurl= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review phim Our Beloved Summer (2021) - Mùa Hè Dấu Yêu Của Chúng Ta
Review phim Our Beloved Summer (2021) - Mùa Hè Dấu Yêu Của Chúng Ta
Mình cũng đang đổ đứ đừ đừ phim này và ngóng trông tập mới tối nay đây. Thực sự mê mẩn luôn ấy. Nó có sự cuốn hút khó tả luôn ấy
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] trong Tensura
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] trong Tensura
Trái ngược với Tử quỷ tộc [Goblin] (Quỷ nhỏ), đây là chủng tộc mạnh mẽ nhất trong Đại sâm lâm Jura
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Mình thuộc tuýp người làm việc tập trung vào ban đêm. Mình cũng thích được nhâm nhi một thứ thức uống ngọt lành mỗi khi làm việc hay học tập
Đầu Xạ Chú Pháp mạnh tới mức nào?
Đầu Xạ Chú Pháp mạnh tới mức nào?
Đầu Xạ Chú Pháp là một thuật thức di truyền của gia tộc Zen’in. Có hai người trong gia tộc được xác nhận sở hữu thuật thức này