Dyera costulata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Dyera |
Loài (species) | D. costulata |
Danh pháp hai phần | |
Dyera costulata (Miq.) Hook. f.[1] |
Dyera costulata là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Miq.) Hook.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1883.[2]