Echinopsis peruviana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Cactaceae |
Chi (genus) | Echinopsis |
Loài (species) | E. peruviana |
Danh pháp hai phần | |
Echinopsis peruviana (Britton & Rose) H. Friedrich & G.D. Rowley | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Trichocereus peruvianus |
Echinopsis peruviana là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được (Britton & Rose) Friedrich & G.D.Rowley mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.[1]